Công thức nấu súp đậu lăng. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần súp đậu lăng

nước 1500.0 (gam)
đậu lăng 200.0 (gam)
cà rốt 1.0 (mảnh)
hành tây 1.0 (mảnh)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
hành lá 30.0 (gam)
kem 1.0 (thủy tinh hạt)
1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Ngâm đậu lăng trong 3 giờ. Xào hành tây và cà rốt trong bơ trong 3 phút. Kết hợp các loại rau màu nâu với đậu lăng và đun nhỏ lửa cho đến khi mềm trong một ít nước. Thêm nước sôi vào các món hầm đã chuẩn bị. Sôi lên. Ăn kèm với kem chua và rau thơm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo67.8 kCal1684 kCal4%5.9%2484 g
Protein2.5 g76 g3.3%4.9%3040 g
Chất béo4.2 g56 g7.5%11.1%1333 g
Carbohydrates5.2 g219 g2.4%3.5%4212 g
A-xít hữu cơ9.5 g~
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%5.2%2857 g
Nước79.6 g2273 g3.5%5.2%2856 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%49.1%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%4%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%2.5%6000 g
Vitamin B4, cholin12.1 mg500 mg2.4%3.5%4132 g
Vitamin B5 pantothenic0.009 mg5 mg0.2%0.3%55556 g
Vitamin B6, pyridoxine0.01 mg2 mg0.5%0.7%20000 g
Vitamin B9, folate1.4 μg400 μg0.4%0.6%28571 g
Vitamin B12, Cobalamin0.04 μg3 μg1.3%1.9%7500 g
Vitamin C, ascobic0.6 mg90 mg0.7%1%15000 g
Vitamin D, canxiferol0.02 μg10 μg0.2%0.3%50000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%1%15000 g
Vitamin H, Biotin0.4 μg50 μg0.8%1.2%12500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.615 mg20 mg3.1%4.6%3252 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K81.3 mg2500 mg3.3%4.9%3075 g
Canxi, Ca19.1 mg1000 mg1.9%2.8%5236 g
Silicon, Có7.1 mg30 mg23.7%35%423 g
Magie, Mg8.9 mg400 mg2.2%3.2%4494 g
Natri, Na13.9 mg1300 mg1.1%1.6%9353 g
Lưu huỳnh, S16.7 mg1000 mg1.7%2.5%5988 g
Phốt pho, P33.5 mg800 mg4.2%6.2%2388 g
Clo, Cl161 mg2300 mg7%10.3%1429 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al36.2 μg~
Bohr, B.62.5 μg~
Vanadi, V2.1 μg~
Sắt, Fe1.5 mg18 mg8.3%12.2%1200 g
Iốt, tôi1.2 μg150 μg0.8%1.2%12500 g
Coban, Co1.3 μg10 μg13%19.2%769 g
Liti, Li0.1 μg~
Mangan, Mn0.1176 mg2 mg5.9%8.7%1701 g
Đồng, Cu65.5 μg1000 μg6.6%9.7%1527 g
Molypden, Mo.8.2 μg70 μg11.7%17.3%854 g
Niken, Ni14.4 μg~
Rubidi, Rb10.7 μg~
Selen, Se1.8 μg55 μg3.3%4.9%3056 g
Titan, bạn26.4 μg~
Flo, F5.4 μg4000 μg0.1%0.1%74074 g
Crôm, Cr1.1 μg50 μg2.2%3.2%4545 g
Kẽm, Zn0.2707 mg12 mg2.3%3.4%4433 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin3.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 67,8 kcal.

Súp đậu lăng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%, silic - 23,7%, coban - 13%, molypden - 11,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Súp đậu lăng MỖI 100 g
  • 0 kCal
  • 295 kCal
  • 35 kCal
  • 41 kCal
  • 0 kCal
  • 20 kCal
  • 162 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 67,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Súp đậu lăng, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận