Nấm, đóng hộp, đựng không có chất lỏng

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 25Kcal 16841.5%6%6736 g
Protein1.87 g76 g2.5%10%4064 g
Chất béo0.29 g56 g0.5%2%19310 g
Carbohydrates2.69 g219 g1.2%4.8%8141 g
Chất xơ2.4 g20 g12%48%833 g
Nước91.08 g2273 g4%16%2496 g
Tro1.67 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.085 mg1.5 mg5.7%22.8%1765
Vitamin B2, riboflavin0.021 mg1.8 mg1.2%4.8%8571 g
Vitamin B4, cholin20.4 mg500 mg4.1%16.4%2451 gram
Vitamin B5, Pantothenic0.811 mg5 mg16.2%64.8%617 g
Vitamin B6, pyridoxine0.061 mg2 mg3.1%12.4%3279 g
Vitamin B9, folate12 mcg400 mcg3%12%3333 g
Vitamin D, canxiferol0.2 µg10 µg2%8%5000 g
Vitamin D2, ergocalciferol0.2 µg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.4%150000 g
Vitamin PP, không1.593 mg20 mg8%32%1255 g
macronutrients
Kali, K129 mg2500 mg5.2%20.8%1938
Canxi, Ca11 mg1000 mg1.1%4.4%9091 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%15.2%2667 g
Natri, Na425 mg1300 mg32.7%130.8%306 g
Lưu huỳnh, S18.7 mg1000 mg1.9%7.6%5348 g
Phốt pho, P66 mg800 mg8.3%33.2%1212 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.79 mg18 mg4.4%17.6%2278 g
Mangan, Mn0.086 mg2 mg4.3%17.2%2326 g
Đồng, Cu235 µg1000 mcg23.5%94%426 g
Selen, Se4.1 µg55 mcg7.5%30%1341 g
Kẽm, Zn0.72 mg12 mg6%24%1667 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)2.34 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.047 g~
Valine0.14 g~
Histidine *0.034 g~
Isoleucine0.046 g~
Leucin0.072 g~
Lysine0.065 g~
Methionine0.019 g~
Threonine0.065 g~
Tryptophan0.021 g~
Phenylalanine0.052 g~
Axit amin
alanin0.12 g~
Axit aspartic0.118 g~
Glycine0.055 g~
Axit glutamic0.207 g~
Proline0.046 g~
serine0.057 g~
Tyrosine0.026 g~
cysteine0.007 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.038 gtối đa 18.7 g
10: 0 Ma Kết0.001 g~
12: 0 Lauric0.003 g~
14: 0 Myristic0.001 g~
16: 0 Palmitic0.019 g~
18: 0 Stearic0.006 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.005 gtối thiểu 16.8 g
18: 1 Oleic (omega-9)0.005 g~
Axit béo không bão hòa đa0.113 gtừ 11.2-20.6 g1%4%
18: 2 Linoleic0.111 g~
18: 3 Linolenic0.001 g~
Axit béo omega-30.001 gtừ 0.9 đến 3.7 g0.1%0.4%
Axit béo omega-60.111 gtừ 4.7 đến 16.8 g2.4%9.6%

Giá trị năng lượng là 25 kcal.

  • cốc = 156 g (39 kcal)
  • lớn = 16 g (4 kcal)
  • trung bình = 12 g (3 kcal)
  • nhỏ = 7 g (1.8 kcal)
  • can = 132 g (33 kcal)
  • 10 lát = 40 g (10 kcal)
  • 0,5 cốc miếng = 78 g (19.5 kcal)
  • 8 viên = 47 g (11.8 kcal)
Nấm, đóng hộp, đựng không có chất lỏng giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B5 - 16.2%, và đồng là 23.5%
  • Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, hemoglobin, và thúc đẩy sự hấp thụ axit amin và đường trong ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit Pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và niêm mạc.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: nhiệt lượng 25 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của Nấm, đóng hộp, không chứa chất lỏng, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của nấm, đóng hộp, nội dung không có chất lỏng

    Bình luận