Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo862 kCal1684 kCal51.2%5.9%195 g
Chất béo100 g56 g178.6%20.7%56 g
Vitamin
Vitamin B4, cholin0.2 mg500 mg250000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE3.81 mg15 mg25.4%2.9%394 g
Vitamin K, phylloquinon24.7 μg120 μg20.6%2.4%486 g
Sterol
Phytosterol95 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa81.5 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.2 g~
8: 0 Caprylic3.3 g~
10: 0 Ma Kết3.7 g~
12:0 Lauric47 g~
14:0 Thần bí16.4 g~
16: 0 Palmit8.1 g~
18:0 Sterin2.8 g~
Axit béo không bão hòa đơn11.4 gtối thiểu 16.8 г67.9%7.9%
18:1 Olein (omega-9)11.4 g~
Axit béo không bão hòa đa1.6 gtừ 11.2 để 20.614.3%1.7%
18: 2 Linoleic1.6 g~
Axit béo omega-61.6 gtừ 4.7 để 16.834%3.9%
 

Giá trị năng lượng là 862 kcal.

  • cốc = 218 g (1879.2 kCal)
  • muỗng canh = 13.6 g (117.2 kCal)
  • 2 muỗng canh (1/8 cốc) = 27 g (232.7 kCal)
Dầu hạt cọ (từ hạt cọ dầu) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 25,4%, vitamin K - 20,6%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 862 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, tại sao dầu hạt cọ (từ hạt cọ dầu) lại hữu ích, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Dầu hạt cọ (từ hạt cọ dầu)

Bình luận