Dầu cọ (từ quả cọ dầu)

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo884 kCal1684 kCal52.5%5.9%190 g
Chất béo100 g56 g178.6%20.2%56 g
Vitamin
Vitamin B4, cholin0.3 mg500 mg0.1%166667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE15.94 mg15 mg106.3%12%94 g
Vitamin K, phylloquinon8 μg120 μg6.7%0.8%1500 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.01 mg18 mg0.1%180000 g
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa49.3 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.1 g~
14:0 Thần bí1 g~
16: 0 Palmit43.5 g~
18:0 Sterin4.3 g~
Axit béo không bão hòa đơn37 gtối thiểu 16.8 г220.2%24.9%
16: 1 Palmitoleic0.3 g~
18:1 Olein (omega-9)36.6 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.1 g~
Axit béo không bão hòa đa9.3 gtừ 11.2 để 20.683%9.4%
18: 2 Linoleic9.1 g~
18:3 Linolenic0.2 g~
Axit béo omega-30.2 gtừ 0.9 để 3.722.2%2.5%
Axit béo omega-69.1 gtừ 4.7 để 16.8100%11.3%
 

Giá trị năng lượng là 884 kcal.

  • cốc = 216 g (1909.4 kCal)
  • tbsp = 13.6 g (120.2 kCal)
  • tsp = 4.5 g (39.8 kCal)
Dầu cọ (từ quả cọ dầu) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 106,3%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
tags: hàm lượng calo 884 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của dầu cọ (từ quả cọ dầu), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của dầu cọ (từ quả cọ dầu)

Bình luận