Công thức thức uống bí ngô. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần thức uống bí ngô

bí ngô 1.0 (mảnh)
axit chanh 1.0 (thìa cà phê)
đường 400.0 (gam)
nước 3000.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Bí đỏ gọt vỏ, cắt miếng nhỏ rồi cho vào nồi đổ ngập nửa hộp. Đổ đầy nước vào phần còn lại. Nấu cho đến khi mềm. Chà bí ngô đã hoàn thành qua rây cùng với nước đã đun sôi. Đun sôi đồ uống; nếu đặc thì thêm nước, thêm đường, axit xitric cho vừa ăn, đổ vào lọ đã chuẩn bị sẵn và cuộn lại.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo39.7 kCal1684 kCal2.4%6%4242 g
Protein0.2 g76 g0.3%0.8%38000 g
Chất béo0.02 g56 g280000 g
Carbohydrates10.3 g219 g4.7%11.8%2126 g
A-xít hữu cơ0.02 g~
Chất xơ bổ sung0.5 g20 g2.5%6.3%4000 g
Nước88.6 g2273 g3.9%9.8%2565 g
Tro0.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%83.9%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%1.8%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%1.5%18000 g
Vitamin B5 pantothenic0.08 mg5 mg1.6%4%6250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%3.8%6667 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%2%13333 g
Vitamin C, ascobic0.8 mg90 mg0.9%2.3%11250 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1332 mg20 mg0.7%1.8%15015 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K49.6 mg2500 mg2%5%5040 g
Canxi, Ca6.1 mg1000 mg0.6%1.5%16393 g
Magie, Mg3.2 mg400 mg0.8%2%12500 g
Natri, Na1.1 mg1300 mg0.1%0.3%118182 g
Lưu huỳnh, S4.3 mg1000 mg0.4%1%23256 g
Phốt pho, P5.7 mg800 mg0.7%1.8%14035 g
Clo, Cl4.5 mg2300 mg0.2%0.5%51111 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%1.5%18000 g
Iốt, tôi0.2 μg150 μg0.1%0.3%75000 g
Coban, Co0.2 μg10 μg2%5%5000 g
Mangan, Mn0.0095 mg2 mg0.5%1.3%21053 g
Đồng, Cu42.6 μg1000 μg4.3%10.8%2347 g
Flo, F20.4 μg4000 μg0.5%1.3%19608 g
Kẽm, Zn0.0568 mg12 mg0.5%1.3%21127 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.05 g~
Mono- và disaccharides (đường)1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 39,7 kcal.

Uống bí ngô giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bí ngô Uống mỗi lần 100 g
  • 22 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 39,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Thức uống bí ngô, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận