Công thức uống Cranberry. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cranberry uống

Nham lê 125.0 (gam)
nước 1015.0 (gam)
đường 120.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Quả sơ chế được xát và vắt kiệt nước. Phần cùi đổ với nước nóng, đun sôi. 5-8 phút và lọc. Cho đường vào nước dùng, đun sôi, đổ nước đã vắt vào, để nguội.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo40.3 kCal1684 kCal2.4%6%4179 g
Protein0.05 g76 g0.1%0.2%152000 g
Chất béo0.02 g56 g280000 g
Carbohydrates10.6 g219 g4.8%11.9%2066 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.4 g20 g2%5%5000 g
Nước96.7 g2273 g4.3%10.7%2351 g
Tro0.03 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI2 μg900 μg0.2%0.5%45000 g
Retinol0.002 mg~
Vitamin B1, thiamin0.002 mg1.5 mg0.1%0.2%75000 g
Vitamin B2, riboflavin0.002 mg1.8 mg0.1%0.2%90000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.008 mg2 mg0.4%1%25000 g
Vitamin B9, folate0.1 μg400 μg400000 g
Vitamin C, ascobic0.7 mg90 mg0.8%2%12857 g
Vitamin PP, KHÔNG0.0283 mg20 mg0.1%0.2%70671 g
niacin0.02 mg~
macronutrients
Kali, K13.2 mg2500 mg0.5%1.2%18939 g
Canxi, Ca1.7 mg1000 mg0.2%0.5%58824 g
Magie, Mg0.8 mg400 mg0.2%0.5%50000 g
Natri, Na1.4 mg1300 mg0.1%0.2%92857 g
Phốt pho, P1.1 mg800 mg0.1%0.2%72727 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.09 mg18 mg0.5%1.2%20000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 40,3 kcal.

CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Nước uống nam việt quất MỖI 100 g
  • 28 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 40,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Nước uống nam việt quất, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận