Công thức thạch bí đỏ. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần thạch bí ngô

bí ngô 500.0 (gam)
nước 0.5 (thủy tinh hạt)
2.0 (thìa bàn)
đường 100.0 (gam)
bò sữa 4.0 (thìa cà phê)
vanillin 0.2 (thìa cà phê)
bột khoai tây 4.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Bí đỏ gọt vỏ, cắt miếng, cho nước và dầu vào đun nhỏ lửa, đậy vung cho đến khi chín mềm. Chà xát khối lượng qua rây, thêm đường, vanilin và 3 ly sữa, đun sôi rồi đổ vào khuấy đều, tinh bột loãng trong phần sữa còn lại. Hãy để nó sôi. Đổ thạch đã hoàn thành ra đĩa phẳng, rắc đường và hạt bí ngô đã xay. Dùng lạnh.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo101.5 kCal1684 kCal6%5.9%1659 g
Protein1.9 g76 g2.5%2.5%4000 g
Chất béo5 g56 g8.9%8.8%1120 g
Carbohydrates13 g219 g5.9%5.8%1685 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.3 g20 g1.5%1.5%6667 g
Nước75.7 g2273 g3.3%3.3%3003 g
Tro1.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%32.8%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%2%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%5.5%1800 g
Vitamin B4, cholin13.5 mg500 mg2.7%2.7%3704 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%5.9%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%2.5%4000 g
Vitamin B9, folate4.9 μg400 μg1.2%1.2%8163 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%6.6%1500 g
Vitamin C, ascobic1.1 mg90 mg1.2%1.2%8182 g
Vitamin D, canxiferol0.04 μg10 μg0.4%0.4%25000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.1 mg15 mg0.7%0.7%15000 g
Vitamin H, Biotin1.8 μg50 μg3.6%3.5%2778 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4154 mg20 mg2.1%2.1%4815 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K118.4 mg2500 mg4.7%4.6%2111 g
Canxi, Ca75.1 mg1000 mg7.5%7.4%1332 g
Magie, Mg9.8 mg400 mg2.5%2.5%4082 g
Natri, Na31.2 mg1300 mg2.4%2.4%4167 g
Lưu huỳnh, S19.1 mg1000 mg1.9%1.9%5236 g
Phốt pho, P60 mg800 mg7.5%7.4%1333 g
Clo, Cl64.7 mg2300 mg2.8%2.8%3555 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al28 μg~
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%0.6%18000 g
Iốt, tôi5.2 μg150 μg3.5%3.4%2885 g
Coban, Co0.6 μg10 μg6%5.9%1667 g
Mangan, Mn0.0099 mg2 mg0.5%0.5%20202 g
Đồng, Cu35.9 μg1000 μg3.6%3.5%2786 g
Molypden, Mo.2.8 μg70 μg4%3.9%2500 g
Chì, Sn7.3 μg~
Selen, Se1.1 μg55 μg2%2%5000 g
Stronti, Sr.9.5 μg~
Flo, F25.1 μg4000 μg0.6%0.6%15936 g
Crôm, Cr1.1 μg50 μg2.2%2.2%4545 g
Kẽm, Zn0.2662 mg12 mg2.2%2.2%4508 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.09 g~
Mono- và disaccharides (đường)6.5 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 101,5 kcal.

Thạch bí ngô giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Thạch bí đỏ MỖI 100 g
  • 22 kCal
  • 0 kCal
  • 661 kCal
  • 399 kCal
  • 60 kCal
  • 0 kCal
  • 313 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 101,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu thạch bí đỏ, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận