Công thức đồ uống của sinh viên. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Đồ uống dành cho sinh viên

nước mơ 0.3 (thìa cà phê)
nước 0.7 (thìa cà phê)
lòng đỏ gà 1.0 (mảnh)
Phương pháp chuẩn bị

Trong một chiếc ly đã được đun nóng kỹ, đánh tan lòng đỏ của một quả trứng gà, đổ nước mơ vào trộn đều, sau đó cho nước sôi nóng vào khuấy liên tục. Phục vụ nóng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo13.9 kCal1684 kCal0.8%5.8%12115 g
Protein1.2 g76 g1.6%11.5%6333 g
Chất béo0.03 g56 g0.1%0.7%186667 g
Carbohydrates2.3 g219 g1.1%7.9%9522 g
Nước72.6 g2273 g3.2%23%3131 g
Tro0.06 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI500 μg900 μg55.6%400%180 g
Retinol0.5 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%9.4%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%12.2%6000 g
Vitamin B4, cholin49.5 mg500 mg9.9%71.2%1010 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%43.2%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.04 mg2 mg2%14.4%5000 g
Vitamin B9, folate2.2 μg400 μg0.6%4.3%18182 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%23.7%3000 g
Vitamin C, ascobic2.6 mg90 mg2.9%20.9%3462 g
Vitamin D, canxiferol0.5 μg10 μg5%36%2000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%9.4%7500 g
Vitamin H, Biotin3.5 μg50 μg7%50.4%1429 g
Vitamin PP, KHÔNG0.3992 mg20 mg2%14.4%5010 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K86.6 mg2500 mg3.5%25.2%2887 g
Canxi, Ca15.6 mg1000 mg1.6%11.5%6410 g
Silicon, Có1.3 mg30 mg4.3%30.9%2308 g
Magie, Mg5.8 mg400 mg1.5%10.8%6897 g
Natri, Na10.9 mg1300 mg0.8%5.8%11927 g
Lưu huỳnh, S12.1 mg1000 mg1.2%8.6%8264 g
Phốt pho, P40.2 mg800 mg5%36%1990 g
Clo, Cl9.3 mg2300 mg0.4%2.9%24731 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al93.8 μg~
Bohr, B.270.6 μg~
Vanadi, V5.2 μg~
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%36%2000 g
Iốt, tôi2.3 μg150 μg1.5%10.8%6522 g
Coban, Co1.9 μg10 μg19%136.7%526 g
Mangan, Mn0.061 mg2 mg3.1%22.3%3279 g
Đồng, Cu52.4 μg1000 μg5.2%37.4%1908 g
Molypden, Mo.2.5 μg70 μg3.6%25.9%2800 g
Niken, Ni7.7 μg~
Stronti, Sr.128.9 μg~
Titan, bạn51.5 μg~
Flo, F2.8 μg4000 μg0.1%0.7%142857 g
Crôm, Cr0.7 μg50 μg1.4%10.1%7143 g
Kẽm, Zn0.2132 mg12 mg1.8%12.9%5629 g

Giá trị năng lượng là 13,9 kcal.

Đồ uống sinh viên giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 55,6%, coban - 19%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Sinh viên uống MỖI 100 g
  • 55 kCal
  • 0 kCal
  • 354 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 13,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Đồ uống sinh viên, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận