Sữa bò tươi, 3,6% chất béo, nông trại (chưa tiệt trùng, chưa tinh chế, chưa đun sôi)

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo65 kCal1684 kCal3.9%6%2591 g
Protein3.2 g76 g4.2%6.5%2375 g
Chất béo3.6 g56 g6.4%9.8%1556 g
Carbohydrates4.8 g219 g2.2%3.4%4563 g
Nước87.3 g2273 g3.8%5.8%2604 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI30 μg900 μg3.3%5.1%3000 g
Retinol0.03 mg~
beta Caroten0.02 mg5 mg0.4%0.6%25000 g
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%4.2%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.15 mg1.8 mg8.3%12.8%1200 g
Vitamin B4, cholin23.6 mg500 mg4.7%7.2%2119 g
Vitamin B5 pantothenic0.38 mg5 mg7.6%11.7%1316 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%3.8%4000 g
Vitamin B9, folate5 μg400 μg1.3%2%8000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.4 μg3 μg13.3%20.5%750 g
Vitamin C, ascobic1.5 mg90 mg1.7%2.6%6000 g
Vitamin D, canxiferol0.05 μg10 μg0.5%0.8%20000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.09 mg15 mg0.6%0.9%16667 g
Vitamin H, Biotin3.2 μg50 μg6.4%9.8%1563 g
Vitamin PP, KHÔNG1.2296 mg20 mg6.1%9.4%1627 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K146 mg2500 mg5.8%8.9%1712 g
Canxi, Ca120 mg1000 mg12%18.5%833 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%5.4%2857 g
Natri, Na50 mg1300 mg3.8%5.8%2600 g
Lưu huỳnh, S29 mg1000 mg2.9%4.5%3448 g
Phốt pho, P90 mg800 mg11.3%17.4%889 g
Clo, Cl110 mg2300 mg4.8%7.4%2091 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al50 μg~
Sắt, Fe0.067 mg18 mg0.4%0.6%26866 g
Iốt, tôi9 μg150 μg6%9.2%1667 g
Coban, Co0.8 μg10 μg8%12.3%1250 g
Mangan, Mn0.006 mg2 mg0.3%0.5%33333 g
Đồng, Cu12 μg1000 μg1.2%1.8%8333 g
Molypden, Mo.5 μg70 μg7.1%10.9%1400 g
Chì, Sn13 μg~
Selen, Se2 μg55 μg3.6%5.5%2750 g
Stronti, Sr.17 μg~
Flo, F20 μg4000 μg0.5%0.8%20000 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%6.2%2500 g
Kẽm, Zn0.4 mg12 mg3.3%5.1%3000 g
Carbohydrate tiêu hóa
galactose0.016 g~
Glucose (dextrose)0.02 g~
lactose4.8 g~
Axit amin thiết yếu1.385 g~
arginin *0.122 g~
valine0.191 g~
Histidin *0.09 g~
Isoleucine0.189 g~
leucine0.283 g~
lysine0.261 g~
methionine0.083 g~
threonine0.153 g~
tryptophan0.05 g~
phenylalanin0.175 g~
Axit amin có thể thay thế1.759 g~
alanin0.098 g~
Axit aspartic0.219 g~
glyxin0.047 g~
Axit glutamic0.509 g~
Proline0.278 g~
huyết thanh0.186 g~
tyrosine0.184 g~
cysteine0.026 g~
Sterol
Cholesterol10 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.15 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.11 g~
6-0 nylon0.08 g~
8: 0 Caprylic0.04 g~
10: 0 Ma Kết0.09 g~
12:0 Lauric0.1 g~
14:0 Thần bí0.51 g~
16: 0 Palmit0.64 g~
17-0 bơ thực vật0.02 g~
18:0 Sterin0.35 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.04 g~
Axit béo không bão hòa đơn1.06 gtối thiểu 16.8 г6.3%9.7%
14: 1 Huyền bí0.05 g~
16: 1 Palmitoleic0.09 g~
18:1 Olein (omega-9)0.78 g~
Axit béo không bão hòa đa0.21 gtừ 11.2 để 20.61.9%2.9%
18: 2 Linoleic0.09 g~
18:3 Linolenic0.03 g~
20: 4 Arachidonic0.09 g~
Axit béo omega-30.03 gtừ 0.9 để 3.73.3%5.1%
Axit béo omega-60.18 gtừ 4.7 để 16.83.8%5.8%
 

Giá trị năng lượng là 65 kcal.

Sữa bò tươi, 3,6% chất béo, nông trại (chưa tiệt trùng, chưa tinh chế, chưa đun sôi) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 13,3%, canxi - 12%, phốt pho - 11,3%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 65 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì? Sữa bò, 3,6% chất béo, trang trại (không tiệt trùng, không tiệt trùng, không đun sôi), calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Sữa bò tươi nguyên chất 3,6% chất béo, trang trại (không tiệt trùng, không tiệt trùng, không đun sôi)

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận