Công thức Cháo bột báng nâu. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cháo bột báng nâu

bột báng 4.0 (thìa bàn)
bò sữa 2.0 (thìa cà phê)
bột ca cao 2.0 (thìa bàn)
đường 2.0 (thìa bàn)
dầu ôliu 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Đun sôi sữa, cho cacao đã trộn đường vào. Đổ bột báng vào, để bột nở. Cho cháo đã xay xong vào khuôn đã bôi mỡ, để trong tủ lạnh, để cho đông cứng lại. Cho cháo nguội ra khuôn, dùng với sữa.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo162.1 kCal1684 kCal9.6%5.9%1039 g
Protein5.3 g76 g7%4.3%1434 g
Chất béo6 g56 g10.7%6.6%933 g
Carbohydrates23.2 g219 g10.6%6.5%944 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung1.3 g20 g6.5%4%1538 g
Nước63.1 g2273 g2.8%1.7%3602 g
Tro0.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%1.4%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%2%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%3.5%1800 g
Vitamin B4, cholin15.4 mg500 mg3.1%1.9%3247 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%4.9%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%2.5%2500 g
Vitamin B9, folate9.8 μg400 μg2.5%1.5%4082 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%6.2%1000 g
Vitamin C, ascobic0.7 mg90 mg0.8%0.5%12857 g
Vitamin D, canxiferol0.03 μg10 μg0.3%0.2%33333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1 mg15 mg6.7%4.1%1500 g
Vitamin H, Biotin2.1 μg50 μg4.2%2.6%2381 g
Vitamin PP, KHÔNG1.1798 mg20 mg5.9%3.6%1695 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K286.6 mg2500 mg11.5%7.1%872 g
Canxi, Ca80.2 mg1000 mg8%4.9%1247 g
Silicon, Có0.9 mg30 mg3%1.9%3333 g
Magie, Mg19.5 mg400 mg4.9%3%2051 g
Natri, Na36.4 mg1300 mg2.8%1.7%3571 g
Lưu huỳnh, S35.1 mg1000 mg3.5%2.2%2849 g
Phốt pho, P126.6 mg800 mg15.8%9.7%632 g
Clo, Cl75.4 mg2300 mg3.3%2%3050 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al113.6 μg~
Bohr, B.9 μg~
Vanadi, V14.8 μg~
Sắt, Fe1.3 mg18 mg7.2%4.4%1385 g
Iốt, tôi5.8 μg150 μg3.9%2.4%2586 g
Coban, Co4.1 μg10 μg41%25.3%244 g
Mangan, Mn0.4015 mg2 mg20.1%12.4%498 g
Đồng, Cu346.9 μg1000 μg34.7%21.4%288 g
Molypden, Mo.8.9 μg70 μg12.7%7.8%787 g
Niken, Ni1.6 μg~
Chì, Sn8.8 μg~
Selen, Se1.3 μg55 μg2.4%1.5%4231 g
Stronti, Sr.10.9 μg~
Titan, bạn1.3 μg~
Flo, F33.4 μg4000 μg0.8%0.5%11976 g
Crôm, Cr1.4 μg50 μg2.8%1.7%3571 g
Kẽm, Zn0.854 mg12 mg7.1%4.4%1405 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin11.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 162,1 kcal.

Cháo bột báng nâu giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 11,5%, phốt pho - 15,8%, coban - 41%, mangan - 20,1%, đồng - 34,7%, molypden - 12,7%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo bột báng màu nâu MỖI 100 g
  • 333 kCal
  • 60 kCal
  • 289 kCal
  • 399 kCal
  • 898 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 162,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo bột báng nâu, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận