Công thức Cháo kê với mận khô. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Cháo kê với mận khô

cây kê 300.0 (gam)
mận khô 120.0 (gam)
nước 900.0 (gam)
đường 75.0 (gam)
30.0 (gam)
mỡ động vật 20.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Đổ mận với nước (300 g), đun sôi cho đến khi mềm và loại bỏ hạt. Cháo lỏng nấu với bơ (600 g nước) cho vào nồi hầm mỡ trộn với mận luộc, cho vào lò và đun kỹ. Hạt mận được giã nhỏ, đổ nước sắc từ quả mận vào, đun sôi, lọc, thêm đường và đun sôi. Dọn cháo với nước thịt nấu từ nước dùng.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo121.3 kCal1684 kCal7.2%5.9%1388 g
Protein2.4 g76 g3.2%2.6%3167 g
Chất béo2.9 g56 g5.2%4.3%1931 g
Carbohydrates22.7 g219 g10.4%8.6%965 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.9 g20 g4.5%3.7%2222 g
Nước68.3 g2273 g3%2.5%3328 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%1.8%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%3.3%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.5%18000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%3.3%2500 g
Vitamin B9, folate5.8 μg400 μg1.5%1.2%6897 g
Vitamin C, ascobic0.1 mg90 mg0.1%0.1%90000 g
Vitamin D, canxiferol0.003 μg10 μg333333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%2.2%3750 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6984 mg20 mg3.5%2.9%2864 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K101.8 mg2500 mg4.1%3.4%2456 g
Canxi, Ca11.3 mg1000 mg1.1%0.9%8850 g
Magie, Mg22.3 mg400 mg5.6%4.6%1794 g
Natri, Na2.4 mg1300 mg0.2%0.2%54167 g
Lưu huỳnh, S12.9 mg1000 mg1.3%1.1%7752 g
Phốt pho, P47.2 mg800 mg5.9%4.9%1695 g
Clo, Cl4 mg2300 mg0.2%0.2%57500 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al16.7 μg~
Sắt, Fe0.7 mg18 mg3.9%3.2%2571 g
Iốt, tôi0.8 μg150 μg0.5%0.4%18750 g
Coban, Co1.4 μg10 μg14%11.5%714 g
Mangan, Mn0.1554 mg2 mg7.8%6.4%1287 g
Đồng, Cu61.9 μg1000 μg6.2%5.1%1616 g
Molypden, Mo.3.1 μg70 μg4.4%3.6%2258 g
Niken, Ni1.5 μg~
Chì, Sn1.6 μg~
Titan, bạn3.3 μg~
Flo, F4.7 μg4000 μg0.1%0.1%85106 g
Crôm, Cr0.4 μg50 μg0.8%0.7%12500 g
Kẽm, Zn0.2823 mg12 mg2.4%2%4251 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin12.6 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 121,3 kcal.

Cháo kê với mận khô giàu vitamin và khoáng chất như: coban - 14%
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Cháo kê với mận khô MỖI 100 g
  • 342 kCal
  • 256 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
  • 661 kCal
  • 899 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 121,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Cháo kê với mận khô, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận