Công thức Bryndza mass. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Khối lượng pho mát

bò bryndza 200.0 (gam)
kem 100.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Dùng thìa gỗ nghiền pho mát và xay với kem chua.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo273.1 kCal1684 kCal16.2%5.9%617 g
Protein13.2 g76 g17.4%6.4%576 g
Chất béo24 g56 g42.9%15.7%233 g
Carbohydrates1 g219 g0.5%0.2%21900 g
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%4.1%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%0.7%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.1%1800 g
Vitamin B4, cholin41.8 mg500 mg8.4%3.1%1196 g
Vitamin B6, pyridoxine0.02 mg2 mg1%0.4%10000 g
Vitamin B9, folate2.9 μg400 μg0.7%0.3%13793 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%1.2%3000 g
Vitamin C, ascobic1 mg90 mg1.1%0.4%9000 g
Vitamin D, canxiferol0.05 μg10 μg0.5%0.2%20000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.2 mg15 mg1.3%0.5%7500 g
Vitamin H, Biotin1.2 μg50 μg2.4%0.9%4167 g
Vitamin PP, KHÔNG2.2112 mg20 mg11.1%4.1%904 g
niacin0.02 mg~
macronutrients
Kali, K32 mg2500 mg1.3%0.5%7813 g
Canxi, Ca396.1 mg1000 mg39.6%14.5%252 g
Magie, Mg2.4 mg400 mg0.6%0.2%16667 g
Natri, Na1092.4 mg1300 mg84%30.8%119 g
Phốt pho, P290.3 mg800 mg36.3%13.3%276 g
Clo, Cl20.5 mg2300 mg0.9%0.3%11220 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.1 mg18 mg0.6%0.2%18000 g
Iốt, tôi2.4 μg150 μg1.6%0.6%6250 g
Coban, Co0.1 μg10 μg1%0.4%10000 g
Mangan, Mn0.001 mg2 mg0.1%200000 g
Đồng, Cu6.7 μg1000 μg0.7%0.3%14925 g
Molypden, Mo.1.7 μg70 μg2.4%0.9%4118 g
Selen, Se0.1 μg55 μg0.2%0.1%55000 g
Flo, F4.7 μg4000 μg0.1%85106 g
Kẽm, Zn0.0808 mg12 mg0.7%0.3%14851 g

Giá trị năng lượng là 273,1 kcal.

Khối pho mát giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%, vitamin PP - 11,1%, canxi - 39,6%, phốt pho - 36,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Khối lượng từ pho mát feta MỖI 100 g
  • 262 kCal
  • 162 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 273,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Khối lượng pho mát, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận