Thành phần dưa hấu đóng hộp
dưa hấu | 1.0 (mảnh) |
đường | 100.0 (gam) |
muối ăn | 50.0 (gam) |
giấm | 100.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Cắt ngang dưa hấu thành từng lát. Đậy chặt vào bình 3 lít rồi đổ nước sôi vào chần sơ qua 15-20 phút. Sau đó để ráo nước, cho 100 g đường, 50 g muối vào đun khoảng 2-3 phút. Đổ 100 g giấm 6% vào lọ và đổ nước xốt đun sôi lên dưa hấu đến mép hộp (trên mép), đậy kín.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 36.5 kCal | 1684 kCal | 2.2% | 6% | 4614 g |
Protein | 0.5 g | 76 g | 0.7% | 1.9% | 15200 g |
Chất béo | 0.09 g | 56 g | 0.2% | 0.5% | 62222 g |
Carbohydrates | 9 g | 219 g | 4.1% | 11.2% | 2433 g |
A-xít hữu cơ | 77.5 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 2.4 g | 20 g | 12% | 32.9% | 833 g |
Nước | 87.2 g | 2273 g | 3.8% | 10.4% | 2607 g |
Tro | 0.5 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 80 μg | 900 μg | 8.9% | 24.4% | 1125 g |
Retinol | 0.08 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 5.5% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.05 mg | 1.8 mg | 2.8% | 7.7% | 3600 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.07 mg | 2 mg | 3.5% | 9.6% | 2857 g |
Vitamin B9, folate | 6.3 μg | 400 μg | 1.6% | 4.4% | 6349 g |
Vitamin C, ascobic | 2.5 mg | 90 mg | 2.8% | 7.7% | 3600 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.283 mg | 20 mg | 1.4% | 3.8% | 7067 g |
niacin | 0.2 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 57.6 mg | 2500 mg | 2.3% | 6.3% | 4340 g |
Canxi, Ca | 19.7 mg | 1000 mg | 2% | 5.5% | 5076 g |
Magie, Mg | 191.6 mg | 400 mg | 47.9% | 131.2% | 209 g |
Natri, Na | 21.7 mg | 1300 mg | 1.7% | 4.7% | 5991 g |
Lưu huỳnh, S | 3.6 mg | 1000 mg | 0.4% | 1.1% | 27778 g |
Phốt pho, P | 5.9 mg | 800 mg | 0.7% | 1.9% | 13559 g |
Clo, Cl | 1193.8 mg | 2300 mg | 51.9% | 142.2% | 193 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.9 mg | 18 mg | 5% | 13.7% | 2000 g |
Coban, Co | 0.3 μg | 10 μg | 3% | 8.2% | 3333 g |
Mangan, Mn | 0.005 mg | 2 mg | 0.3% | 0.8% | 40000 g |
Đồng, Cu | 5.4 μg | 1000 μg | 0.5% | 1.4% | 18519 g |
Molypden, Mo. | 2.2 μg | 70 μg | 3.1% | 8.5% | 3182 g |
Kẽm, Zn | 0.012 mg | 12 mg | 0.1% | 0.3% | 100000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 4.9 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 36,5 kcal.
Dưa hấu đóng hộp giàu vitamin và khoáng chất như: magie - 47,9%, clo - 51,9%
- Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Dưa hấu đóng hộp MỖI 100 g
- 27 kCal
- 399 kCal
- 0 kCal
- 11 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 36,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Dưa hấu đóng hộp, công thức, calo, chất dinh dưỡng