Thành phần Quả nam việt quất ngâm với táo
Linh chi | 1000.0 (gam) |
táo | 500.0 (gam) |
nước | 3.0 (thủy tinh hạt) |
giấm | 0.5 (thủy tinh hạt) |
đường | 1.0 (thủy tinh hạt) |
muối ăn | 0.5 (thìa cà phê) |
Đinh hương | 0.5 (gam) |
quế | 0.5 (thìa cà phê) |
tiêu thơm | 9.0 (mảnh) |
Phương pháp chuẩn bị
Cắt táo thành 4 miếng và chần qua nước sôi trong 2 phút, sau đó trộn với nước cốt quất đã chuẩn bị rồi cho vào lọ thủy tinh. Đổ với nước xốt ướp lạnh, thanh trùng trong 20 phút. Để chuẩn bị nước xốt, trộn nước, giấm, đường, muối, quế, đinh hương và hạt tiêu, nấu trong 5 phút.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 53.3 kCal | 1684 kCal | 3.2% | 6% | 3159 g |
Protein | 0.3 g | 76 g | 0.4% | 0.8% | 25333 g |
Chất béo | 0.3 g | 56 g | 0.5% | 0.9% | 18667 g |
Carbohydrates | 13.2 g | 219 g | 6% | 11.3% | 1659 g |
A-xít hữu cơ | 11.2 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.5 g | 20 g | 7.5% | 14.1% | 1333 g |
Nước | 83 g | 2273 g | 3.7% | 6.9% | 2739 g |
Tro | 0.2 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 50 μg | 900 μg | 5.6% | 10.5% | 1800 g |
Retinol | 0.05 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.008 mg | 1.5 mg | 0.5% | 0.9% | 18750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.01 mg | 1.8 mg | 0.6% | 1.1% | 18000 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.01 mg | 5 mg | 0.2% | 0.4% | 50000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.01 mg | 2 mg | 0.5% | 0.9% | 20000 g |
Vitamin B9, folate | 0.3 μg | 400 μg | 0.1% | 0.2% | 133333 g |
Vitamin C, ascobic | 3 mg | 90 mg | 3.3% | 6.2% | 3000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.4 mg | 15 mg | 2.7% | 5.1% | 3750 g |
Vitamin H, Biotin | 0.05 μg | 50 μg | 0.1% | 0.2% | 100000 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.1498 mg | 20 mg | 0.7% | 1.3% | 13351 g |
niacin | 0.1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 76.8 mg | 2500 mg | 3.1% | 5.8% | 3255 g |
Canxi, Ca | 18.8 mg | 1000 mg | 1.9% | 3.6% | 5319 g |
Magie, Mg | 4.1 mg | 400 mg | 1% | 1.9% | 9756 g |
Natri, Na | 8.3 mg | 1300 mg | 0.6% | 1.1% | 15663 g |
Lưu huỳnh, S | 1.3 mg | 1000 mg | 0.1% | 0.2% | 76923 g |
Phốt pho, P | 7.5 mg | 800 mg | 0.9% | 1.7% | 10667 g |
Clo, Cl | 160.7 mg | 2300 mg | 7% | 13.1% | 1431 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 18.9 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 42.1 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 0.7 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.6 mg | 18 mg | 3.3% | 6.2% | 3000 g |
Iốt, tôi | 0.3 μg | 150 μg | 0.2% | 0.4% | 50000 g |
Coban, Co | 0.2 μg | 10 μg | 2% | 3.8% | 5000 g |
Mangan, Mn | 0.2501 mg | 2 mg | 12.5% | 23.5% | 800 g |
Đồng, Cu | 19.6 μg | 1000 μg | 2% | 3.8% | 5102 g |
Molypden, Mo. | 1.3 μg | 70 μg | 1.9% | 3.6% | 5385 g |
Niken, Ni | 2.9 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 10.8 μg | ~ | |||
Flo, F | 1.4 μg | 4000 μg | 285714 g | ||
Crôm, Cr | 0.7 μg | 50 μg | 1.4% | 2.6% | 7143 g |
Kẽm, Zn | 0.0274 mg | 12 mg | 0.2% | 0.4% | 43796 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.2 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 4.4 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 53,3 kcal.
Chanh dây ngâm táo giàu vitamin và khoáng chất như: mangan - 12,5%
- Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ THUỐC LÁ ngâm với táo MỖI 100 g
- 46 kCal
- 47 kCal
- 0 kCal
- 11 kCal
- 399 kCal
- 0 kCal
- 0 kCal
- 247 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 53,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món nam việt quất ngâm táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng