Thành phần Phô mai que
phô mai béo 18% | 200.0 (gam) |
phô mai cứng | 150.0 (gam) |
trứng gà | 2.0 (mảnh) |
hành tỏi | 1.0 (thìa cà phê) |
rau mùi tây | 1.0 (thìa bàn) |
rau thì là | 1.0 (thìa bàn) |
dầu hướng dương | 4.0 (thìa bàn) |
Phương pháp chuẩn bị
Nghiền nhỏ phô mai, nạo phô mai ở đó, trộn với phô mai, đánh trứng thành khối, thêm thì là băm nhỏ với mùi tây và tỏi nghiền. Tạo hình que mỏng từ bột và chiên chúng trong dầu thực vật đang sôi.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 314.5 kCal | 1684 kCal | 18.7% | 5.9% | 535 g |
Protein | 13.7 g | 76 g | 18% | 5.7% | 555 g |
Chất béo | 27.9 g | 56 g | 49.8% | 15.8% | 201 g |
Carbohydrates | 2.4 g | 219 g | 1.1% | 0.3% | 9125 g |
A-xít hữu cơ | 0.4 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.2 g | 20 g | 1% | 0.3% | 10000 g |
Nước | 39.9 g | 2273 g | 1.8% | 0.6% | 5697 g |
Tro | 0.6 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 200 μg | 900 μg | 22.2% | 7.1% | 450 g |
Retinol | 0.2 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 0.6% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.2 mg | 1.8 mg | 11.1% | 3.5% | 900 g |
Vitamin B4, cholin | 54.7 mg | 500 mg | 10.9% | 3.5% | 914 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 1.9% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.1 mg | 2 mg | 5% | 1.6% | 2000 g |
Vitamin B9, folate | 19.3 μg | 400 μg | 4.8% | 1.5% | 2073 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.7 μg | 3 μg | 23.3% | 7.4% | 429 g |
Vitamin C, ascobic | 4.4 mg | 90 mg | 4.9% | 1.6% | 2045 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.4 μg | 10 μg | 4% | 1.3% | 2500 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 5.8 mg | 15 mg | 38.7% | 12.3% | 259 g |
Vitamin H, Biotin | 4.8 μg | 50 μg | 9.6% | 3.1% | 1042 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 2.4742 mg | 20 mg | 12.4% | 3.9% | 808 g |
niacin | 0.2 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 110.1 mg | 2500 mg | 4.4% | 1.4% | 2271 g |
Canxi, Ca | 302.8 mg | 1000 mg | 30.3% | 9.6% | 330 g |
Magie, Mg | 24.8 mg | 400 mg | 6.2% | 2% | 1613 g |
Natri, Na | 236 mg | 1300 mg | 18.2% | 5.8% | 551 g |
Lưu huỳnh, S | 28.2 mg | 1000 mg | 2.8% | 0.9% | 3546 g |
Phốt pho, P | 222.2 mg | 800 mg | 27.8% | 8.8% | 360 g |
Clo, Cl | 74.6 mg | 2300 mg | 3.2% | 1% | 3083 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.9 mg | 18 mg | 5% | 1.6% | 2000 g |
Iốt, tôi | 3.3 μg | 150 μg | 2.2% | 0.7% | 4545 g |
Coban, Co | 2 μg | 10 μg | 20% | 6.4% | 500 g |
Mangan, Mn | 0.0365 mg | 2 mg | 1.8% | 0.6% | 5479 g |
Đồng, Cu | 54.4 μg | 1000 μg | 5.4% | 1.7% | 1838 g |
Molypden, Mo. | 3.5 μg | 70 μg | 5% | 1.6% | 2000 g |
Selen, Se | 9.7 μg | 55 μg | 17.6% | 5.6% | 567 g |
Flo, F | 19.2 μg | 4000 μg | 0.5% | 0.2% | 20833 g |
Crôm, Cr | 0.6 μg | 50 μg | 1.2% | 0.4% | 8333 g |
Kẽm, Zn | 1.2305 mg | 12 mg | 10.3% | 3.3% | 975 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.2 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.3 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 107.2 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 314,5 kcal.
Phô mai que giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 22,2%, vitamin B2 - 11,1%, vitamin B12 - 23,3%, vitamin E - 38,7%, vitamin PP - 12,4%, canxi - 30,3%, phốt pho - 27,8%, coban - 20%, selen - 17,6%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Phô mai que MỖI 100 g
- 236 kCal
- 364 kCal
- 157 kCal
- 149 kCal
- 49 kCal
- 40 kCal
- 899 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 314,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp chế biến Phô mai que, công thức, calo, chất dinh dưỡng