Thành phần Phô mai và táo hầm
pho mát ít béo 0,6% | 300.0 (gam) |
táo | 3.0 (mảnh) |
nho | 30.0 (gam) |
trứng gà | 2.0 (mảnh) |
dầu hướng dương | 1.0 (thìa bàn) |
quế | 1.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Gọt vỏ táo và sau khi loại bỏ lõi, nạo trên một chiếc máy nghiền mịn. Chà phô mai qua rây, trộn với sốt táo, nho khô đã rửa sạch, thêm quế, trứng và trộn đều. Đặt khối lượng ở dạng mỡ và nướng trong 15-20 phút.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 93.8 kCal | 1684 kCal | 5.6% | 6% | 1795 g |
Protein | 8.5 g | 76 g | 11.2% | 11.9% | 894 g |
Chất béo | 3.7 g | 56 g | 6.6% | 7% | 1514 g |
Carbohydrates | 7.2 g | 219 g | 3.3% | 3.5% | 3042 g |
A-xít hữu cơ | 0.6 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.9 g | 20 g | 4.5% | 4.8% | 2222 g |
Nước | 74.6 g | 2273 g | 3.3% | 3.5% | 3047 g |
Tro | 0.8 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 50 μg | 900 μg | 5.6% | 6% | 1800 g |
Retinol | 0.05 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.03 mg | 1.5 mg | 2% | 2.1% | 5000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 6% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 27.6 mg | 500 mg | 5.5% | 5.9% | 1812 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.2 mg | 5 mg | 4% | 4.3% | 2500 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.1 mg | 2 mg | 5% | 5.3% | 2000 g |
Vitamin B9, folate | 12.7 μg | 400 μg | 3.2% | 3.4% | 3150 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.4 μg | 3 μg | 13.3% | 14.2% | 750 g |
Vitamin C, ascobic | 2.8 mg | 90 mg | 3.1% | 3.3% | 3214 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.2 μg | 10 μg | 2% | 2.1% | 5000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 1.3 mg | 15 mg | 8.7% | 9.3% | 1154 g |
Vitamin H, Biotin | 4.5 μg | 50 μg | 9% | 9.6% | 1111 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.711 mg | 20 mg | 8.6% | 9.2% | 1169 g |
niacin | 0.3 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 195.5 mg | 2500 mg | 7.8% | 8.3% | 1279 g |
Canxi, Ca | 50.9 mg | 1000 mg | 5.1% | 5.4% | 1965 g |
Magie, Mg | 13.7 mg | 400 mg | 3.4% | 3.6% | 2920 g |
Natri, Na | 42.8 mg | 1300 mg | 3.3% | 3.5% | 3037 g |
Lưu huỳnh, S | 21.3 mg | 1000 mg | 2.1% | 2.2% | 4695 g |
Phốt pho, P | 83.2 mg | 800 mg | 10.4% | 11.1% | 962 g |
Clo, Cl | 51.4 mg | 2300 mg | 2.2% | 2.3% | 4475 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 43.9 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 97.8 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 1.6 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.4 mg | 18 mg | 7.8% | 8.3% | 1286 g |
Iốt, tôi | 3 μg | 150 μg | 2% | 2.1% | 5000 g |
Coban, Co | 2.1 μg | 10 μg | 21% | 22.4% | 476 g |
Mangan, Mn | 0.0243 mg | 2 mg | 1.2% | 1.3% | 8230 g |
Đồng, Cu | 70.5 μg | 1000 μg | 7.1% | 7.6% | 1418 g |
Molypden, Mo. | 5.3 μg | 70 μg | 7.6% | 8.1% | 1321 g |
Niken, Ni | 6.8 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 25.2 μg | ~ | |||
Selen, Se | 8.7 μg | 55 μg | 15.8% | 16.8% | 632 g |
Flo, F | 18.5 μg | 4000 μg | 0.5% | 0.5% | 21622 g |
Crôm, Cr | 2 μg | 50 μg | 4% | 4.3% | 2500 g |
Kẽm, Zn | 0.2878 mg | 12 mg | 2.4% | 2.6% | 4170 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.3 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 4.2 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 63.3 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 93,8 kcal.
Phô mai que và táo hầm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 13,3%, coban - 21%, selen - 15,8%
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Hầm thịt hầm pho mát-táo MỖI 100 g
- 110 kCal
- 47 kCal
- 264 kCal
- 157 kCal
- 899 kCal
- 247 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 93,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp nấu món thịt hầm phô mai-táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng