Công thức Phi lê sò điệp chiên giòn. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Nguyên liệu Phi lê sò điệp chiên giòn

phi lê sò điệp 119.0 (gam)
bột mì, cao cấp 6.0 (gam)
trứng gà 6.0 (gam)
bánh quy 15.0 (gam)
dầu hướng dương 10.0 (gam)
Khoai tây chiên (từ sống) 100.0 (gam)
5.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Phi lê sò điệp luộc chín được cắt 1-2 miếng mỗi khẩu phần, rắc muối, tiêu, tẩm bột mì, tẩm trứng, tẩm bột mì và chiên giòn cho đến khi chín vàng. Vào kỳ nghỉ, sò chiên được đổ mỡ tan chảy và trang trí với khoai tây chiên (từ sống).

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo251.5 kCal1684 kCal14.9%5.9%670 g
Protein22.1 g76 g29.1%11.6%344 g
Chất béo13.2 g56 g23.6%9.4%424 g
Carbohydrates11.7 g219 g5.3%2.1%1872 g
A-xít hữu cơ0.07 g~
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%1.4%2857 g
Nước126.9 g2273 g5.6%2.2%1791 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI40 μg900 μg4.4%1.7%2250 g
Retinol0.04 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%1.6%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%1.6%2571 g
Vitamin B4, cholin13 mg500 mg2.6%1%3846 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%1.6%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%4%1000 g
Vitamin B9, folate6.3 μg400 μg1.6%0.6%6349 g
Vitamin B12, Cobalamin0.01 μg3 μg0.3%0.1%30000 g
Vitamin C, ascobic4.6 mg90 mg5.1%2%1957 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%0.2%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.2 mg15 mg14.7%5.8%682 g
Vitamin H, Biotin1.2 μg50 μg2.4%1%4167 g
Vitamin PP, KHÔNG4.5686 mg20 mg22.8%9.1%438 g
niacin0.9 mg~
macronutrients
Kali, K233.6 mg2500 mg9.3%3.7%1070 g
Canxi, Ca20.4 mg1000 mg2%0.8%4902 g
Silicon, Có3 mg30 mg10%4%1000 g
Magie, Mg12.1 mg400 mg3%1.2%3306 g
Natri, Na7.2 mg1300 mg0.6%0.2%18056 g
Lưu huỳnh, S23.9 mg1000 mg2.4%1%4184 g
Phốt pho, P44.5 mg800 mg5.6%2.2%1798 g
Clo, Cl141.4 mg2300 mg6.1%2.4%1627 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al430.9 μg~
Bohr, B.55.2 μg~
Vanadi, V67.4 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%1.1%3600 g
Iốt, tôi3 μg150 μg2%0.8%5000 g
Coban, Co2.5 μg10 μg25%9.9%400 g
Liti, Li28.7 μg~
Mangan, Mn0.296 mg2 mg14.8%5.9%676 g
Đồng, Cu85.5 μg1000 μg8.6%3.4%1170 g
Molypden, Mo.7.6 μg70 μg10.9%4.3%921 g
Niken, Ni8.3 μg~
Chì, Sn2.1 μg~
Rubidi, Rb186.3 μg~
Selen, Se1.2 μg55 μg2.2%0.9%4583 g
Stronti, Sr.11.5 μg~
Titan, bạn2.8 μg~
Flo, F309 μg4000 μg7.7%3.1%1294 g
Crôm, Cr41.7 μg50 μg83.4%33.2%120 g
Kẽm, Zn0.8243 mg12 mg6.9%2.7%1456 g
Zirconi, Zr1.4 μg~
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin9.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.6 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol15.1 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 251,5 kcal.

Phi lê sò điệp chiên giòn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 14,7%, vitamin PP - 22,8%, coban - 25%, mangan - 14,8%, crom - 83,4%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Phi lê sò điệp chiên giòn MỖI 100 g
  • 334 kCal
  • 157 kCal
  • 899 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 251,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Phi lê sò điệp, chiên giòn, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận