Thành phần dầu cá cơm
bơ | 200.0 (gam) |
lòng đỏ gà | 2.0 (mảnh) |
Cá cơm Đại Tây Dương, đóng hộp | 800.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Chà xát cá cơm và lòng đỏ trứng qua rây, thêm bơ đã làm mềm vào, khuấy đều và đánh tan.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 235.3049 kCal | 1684 kCal | 14% | 5.9% | 716 g |
Protein | 16.2388 g | 76 g | 21.4% | 9.1% | 468 g |
Chất béo | 18.8155 g | 56 g | 33.6% | 14.3% | 298 g |
Carbohydrates | 0.2524 g | 219 g | 0.1% | 86767 g | |
Nước | 6.9666 g | 2273 g | 0.3% | 0.1% | 32627 g |
Tro | 0.1068 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 142.7184 μg | 900 μg | 15.9% | 6.8% | 631 g |
Retinol | 0.133 mg | ~ | |||
beta Caroten | 0.0583 mg | 5 mg | 1.2% | 0.5% | 8576 g |
Vitamin B1, thiamin | 0.0233 mg | 1.5 mg | 1.6% | 0.7% | 6438 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1874 mg | 1.8 mg | 10.4% | 4.4% | 961 g |
Vitamin B4, cholin | 23.301 mg | 500 mg | 4.7% | 2% | 2146 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.1262 mg | 5 mg | 2.5% | 1.1% | 3962 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.0146 mg | 2 mg | 0.7% | 0.3% | 13699 g |
Vitamin B9, folate | 0.6524 μg | 400 μg | 0.2% | 0.1% | 61312 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.0524 μg | 3 μg | 1.7% | 0.7% | 5725 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.2631 μg | 10 μg | 2.6% | 1.1% | 3801 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.1942 mg | 15 mg | 1.3% | 0.6% | 7724 g |
Vitamin H, Biotin | 1.6311 μg | 50 μg | 3.3% | 1.4% | 3065 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 3.3364 mg | 20 mg | 16.7% | 7.1% | 599 g |
niacin | 0.6408 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 242.5922 mg | 2500 mg | 9.7% | 4.1% | 1031 g |
Canxi, Ca | 101.8252 mg | 1000 mg | 10.2% | 4.3% | 982 g |
Magie, Mg | 47.1165 mg | 400 mg | 11.8% | 5% | 849 g |
Natri, Na | 128.6699 mg | 1300 mg | 9.9% | 4.2% | 1010 g |
Lưu huỳnh, S | 160.2913 mg | 1000 mg | 16% | 6.8% | 624 g |
Phốt pho, P | 192.4854 mg | 800 mg | 24.1% | 10.2% | 416 g |
Clo, Cl | 132.4078 mg | 2300 mg | 5.8% | 2.5% | 1737 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 2.2534 mg | 18 mg | 12.5% | 5.3% | 799 g |
Iốt, tôi | 39.7961 μg | 150 μg | 26.5% | 11.3% | 377 g |
Coban, Co | 16.2039 μg | 10 μg | 162% | 68.8% | 62 g |
Mangan, Mn | 0.0646 mg | 2 mg | 3.2% | 1.4% | 3096 g |
Đồng, Cu | 89.9709 μg | 1000 μg | 9% | 3.8% | 1111 g |
Molypden, Mo. | 3.4563 μg | 70 μg | 4.9% | 2.1% | 2025 g |
Niken, Ni | 4.6602 μg | ~ | |||
Flo, F | 333.9806 μg | 4000 μg | 8.3% | 3.5% | 1198 g |
Crôm, Cr | 42.9223 μg | 50 μg | 85.8% | 36.5% | 116 g |
Kẽm, Zn | 1.1584 mg | 12 mg | 9.7% | 4.1% | 1036 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.2524 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 33.0097 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 9.1456 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 235,3049 kcal.
Dầu cá cơm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 15,9%, vitamin PP - 16,7%, magie - 11,8%, phốt pho - 24,1%, sắt - 12,5%, iốt - 26,5 %%, coban - 162%, crom - 85,8%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
- Iốt tham gia vào hoạt động của tuyến giáp, cung cấp sự hình thành của các hormone (thyroxine và triiodothyronine). Nó cần thiết cho sự phát triển và biệt hóa của các tế bào của tất cả các mô của cơ thể con người, hô hấp của ti thể, điều hòa vận chuyển natri và hormone qua màng. Ăn không đủ chất dẫn đến bệnh bướu cổ đặc hữu kèm theo suy giáp và làm chậm quá trình trao đổi chất, hạ huyết áp động mạch, trẻ chậm lớn và kém phát triển trí tuệ.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Dầu cá cơm MỖI 100 g
- 661 kCal
- 354 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 235,3049 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, phương pháp nấu ăn Dầu cá cơm, công thức, calo, chất dinh dưỡng