Thành phần Sandwich phô mai
phô mai cứng | 300.0 (gam) |
bơ | 150.0 (gam) |
trứng gà | 3.0 (mảnh) |
bột mù tạc | 30.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Nghiền phô mai, kết hợp với lòng đỏ trứng luộc, bơ và mù tạt đã nghiền, trộn kỹ cho đến khi thu được một khối đàn hồi đồng nhất.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 403.2 kCal | 1684 kCal | 23.9% | 5.9% | 418 g |
Protein | 16.9 g | 76 g | 22.2% | 5.5% | 450 g |
Chất béo | 35.8 g | 56 g | 63.9% | 15.8% | 156 g |
Carbohydrates | 3.6 g | 219 g | 1.6% | 0.4% | 6083 g |
Chất xơ bổ sung | 0.3 g | 20 g | 1.5% | 0.4% | 6667 g |
Nước | 17.5 g | 2273 g | 0.8% | 0.2% | 12989 g |
Tro | 0.5 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 500 μg | 900 μg | 55.6% | 13.8% | 180 g |
Retinol | 0.5 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 0.7% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.3 mg | 1.8 mg | 16.7% | 4.1% | 600 g |
Vitamin B4, cholin | 58 mg | 500 mg | 11.6% | 2.9% | 862 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 1.5% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.09 mg | 2 mg | 4.5% | 1.1% | 2222 g |
Vitamin B9, folate | 10.1 μg | 400 μg | 2.5% | 0.6% | 3960 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.7 μg | 3 μg | 23.3% | 5.8% | 429 g |
Vitamin C, ascobic | 1 mg | 90 mg | 1.1% | 0.3% | 9000 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.6 μg | 10 μg | 6% | 1.5% | 1667 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 1.2 mg | 15 mg | 8% | 2% | 1250 g |
Vitamin H, Biotin | 4.7 μg | 50 μg | 9.4% | 2.3% | 1064 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 2.9054 mg | 20 mg | 14.5% | 3.6% | 688 g |
niacin | 0.1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 121.9 mg | 2500 mg | 4.9% | 1.2% | 2051 g |
Canxi, Ca | 469.6 mg | 1000 mg | 47% | 11.7% | 213 g |
Magie, Mg | 46.6 mg | 400 mg | 11.7% | 2.9% | 858 g |
Natri, Na | 421.1 mg | 1300 mg | 32.4% | 8% | 309 g |
Lưu huỳnh, S | 40.6 mg | 1000 mg | 4.1% | 1% | 2463 g |
Phốt pho, P | 330.4 mg | 800 mg | 41.3% | 10.2% | 242 g |
Clo, Cl | 36 mg | 2300 mg | 1.6% | 0.4% | 6389 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 3 mg | 18 mg | 16.7% | 4.1% | 600 g |
Iốt, tôi | 4.6 μg | 150 μg | 3.1% | 0.8% | 3261 g |
Coban, Co | 2.3 μg | 10 μg | 23% | 5.7% | 435 g |
Mangan, Mn | 0.051 mg | 2 mg | 2.6% | 0.6% | 3922 g |
Đồng, Cu | 50.5 μg | 1000 μg | 5.1% | 1.3% | 1980 g |
Molypden, Mo. | 1.4 μg | 70 μg | 2% | 0.5% | 5000 g |
Flo, F | 12.7 μg | 4000 μg | 0.3% | 0.1% | 31496 g |
Crôm, Cr | 0.9 μg | 50 μg | 1.8% | 0.4% | 5556 g |
Kẽm, Zn | 2.0347 mg | 12 mg | 17% | 4.2% | 590 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.5 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.2 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 125 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 403,2 kcal.
Sandwich phô mai giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 55,6%, vitamin B2 - 16,7%, choline - 11,6%, vitamin B12 - 23,3%, vitamin PP - 14,5%, canxi - 47 %, magiê - 11,7%, phốt pho - 41,3%, sắt - 16,7%, coban - 23%, kẽm - 17%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bánh sandwich phô mai MỖI 100 g
- 364 kCal
- 661 kCal
- 157 kCal
- 378 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 403,2 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách làm Cheese sandwich, công thức, calo, chất dinh dưỡng