Công thức cho Món rán với táo. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Đồ rán với táo

bột mì, lớp một3.0 (thủy tinh hạt)
sữa bò tiệt trùng 3,5%500.0 (gam)
trứng gà4.0 (mảnh)
đường100.0 (gam)
muối ăn2.0 (gam)
men20.0 (gam)
táo5.0 (mảnh)
sữa bò nướng 6%250.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Trộn bột từ một ly bột mì, sữa và men, đặt ở nơi ấm áp cho đến khi khối lượng tăng gấp đôi. Cho nốt phần bột mì, đường, muối, trứng còn lại vào âu, trộn đều tất cả các thứ rồi trộn với táo thái nhỏ. Đặt bột trong vài phút ở nơi ấm áp và khi nó nổi lên, chiên như bánh kếp thông thường.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng này cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên 100 gam phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo113.8 kCal1684 kCal6.8%6%1480 g
Protein4.3 g76 g5.7%5%1767 g
Chất béo2.6 g56 g4.6%4%2154 g
Carbohydrates19.5 g219 g8.9%7.8%1123 g
A-xít hữu cơ4.8 g~
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%3.1%2857 g
Nước56.3 g2273 g2.5%2.2%4037 g
Tro7.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI40 μg900 μg4.4%3.9%2250 g
Retinol0.04 mg~
Vitamin B1, thiamin0.2 mg1.5 mg13.3%11.7%750 g
Vitamin B2, riboflavin0.3 mg1.8 mg16.7%14.7%600 g
Vitamin B4, cholin32.6 mg500 mg6.5%5.7%1534 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%5.3%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%3.1%2857 g
Vitamin B9, folate14 μg400 μg3.5%3.1%2857 g
Vitamin B12, Cobalamin0.04 μg3 μg1.3%1.1%7500 g
Vitamin C, ascobic1.8 mg90 mg2%1.8%5000 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%1.8%5000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.8 mg15 mg5.3%4.7%1875 g
Vitamin H, Biotin2.5 μg50 μg5%4.4%2000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.3138 mg20 mg6.6%5.8%1522 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K153.7 mg2500 mg6.1%5.4%1627 g
Canxi, Ca55 mg1000 mg5.5%4.8%1818 g
Silicon, Có0.5 mg30 mg1.7%1.5%6000 g
Magie, Mg14.5 mg400 mg3.6%3.2%2759 g
Natri, Na35.4 mg1300 mg2.7%2.4%3672 g
Lưu huỳnh, S28 mg1000 mg2.8%2.5%3571 g
Phốt pho, P67.7 mg800 mg8.5%7.5%1182 g
Clo, Cl104.9 mg2300 mg4.6%4%2193 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al221 μg~
Bohr, B.72.1 μg~
Vanadi, V16.9 μg~
Sắt, Fe1.2 mg18 mg6.7%5.9%1500 g
Iốt, tôi4 μg150 μg2.7%2.4%3750 g
Coban, Co1.6 μg10 μg16%14.1%625 g
Mangan, Mn0.2418 mg2 mg12.1%10.6%827 g
Đồng, Cu68.8 μg1000 μg6.9%6.1%1453 g
Molypden, Mo.5.7 μg70 μg8.1%7.1%1228 g
Niken, Ni5.7 μg~
Chì, Sn4.3 μg~
Rubidi, Rb15.5 μg~
Selen, Se0.2 μg55 μg0.4%0.4%27500 g
Titan, bạn2.9 μg~
Flo, F10.5 μg4000 μg0.3%0.3%38095 g
Crôm, Cr2.2 μg50 μg4.4%3.9%2273 g
Kẽm, Zn0.383 mg12 mg3.2%2.8%3133 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin9.5 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.3 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol48.7 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 113,8 kcal.

Rán táo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 13,3%, vitamin B2 - 16,7%, coban - 16%, mangan - 12,1%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Món rán với táo MỖI 100 g
  • 329 kCal
  • 63 kCal
  • 157 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
  • 109 kCal
  • 47 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 113,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rán với táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận