Thành phần súp gan
gan bò | 150.0 (gam) |
cà rốt | 40.0 (gam) |
hành tây | 40.0 (gam) |
rễ rau mùi tây | 20.0 (gam) |
bột mì, cao cấp | 40.0 (gam) |
bơ | 40.0 (gam) |
bò sữa | 200.0 (gam) |
trứng gà | 0.4 (mảnh) |
nước | 750.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Gan, cắt miếng, xào sơ cùng với cà rốt và hành tây, hầm với một ít nước dùng, sau đó xát vỏ. Phần còn lại của súp được nấu và phân phát, như trong một đoạn trích. Số 167.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 67.9 kCal | 1684 kCal | 4% | 5.9% | 2480 g |
Protein | 3.7 g | 76 g | 4.9% | 7.2% | 2054 g |
Chất béo | 4.1 g | 56 g | 7.3% | 10.8% | 1366 g |
Carbohydrates | 4.3 g | 219 g | 2% | 2.9% | 5093 g |
A-xít hữu cơ | 0.04 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.3 g | 20 g | 1.5% | 2.2% | 6667 g |
Nước | 104.5 g | 2273 g | 4.6% | 6.8% | 2175 g |
Tro | 0.5 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 700 μg | 900 μg | 77.8% | 114.6% | 129 g |
Retinol | 0.7 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.05 mg | 1.5 mg | 3.3% | 4.9% | 3000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.3 mg | 1.8 mg | 16.7% | 24.6% | 600 g |
Vitamin B4, cholin | 75.9 mg | 500 mg | 15.2% | 22.4% | 659 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.8 mg | 5 mg | 16% | 23.6% | 625 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.1 mg | 2 mg | 5% | 7.4% | 2000 g |
Vitamin B9, folate | 28 μg | 400 μg | 7% | 10.3% | 1429 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 6.3 μg | 3 μg | 210% | 309.3% | 48 g |
Vitamin C, ascobic | 2.4 mg | 90 mg | 2.7% | 4% | 3750 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.05 μg | 10 μg | 0.5% | 0.7% | 20000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.3 mg | 15 mg | 2% | 2.9% | 5000 g |
Vitamin H, Biotin | 11.2 μg | 50 μg | 22.4% | 33% | 446 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.6142 mg | 20 mg | 8.1% | 11.9% | 1239 g |
niacin | 1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 76.4 mg | 2500 mg | 3.1% | 4.6% | 3272 g |
Canxi, Ca | 25.8 mg | 1000 mg | 2.6% | 3.8% | 3876 g |
Silicon, Có | 0.1 mg | 30 mg | 0.3% | 0.4% | 30000 g |
Magie, Mg | 7.8 mg | 400 mg | 2% | 2.9% | 5128 g |
Natri, Na | 18.5 mg | 1300 mg | 1.4% | 2.1% | 7027 g |
Lưu huỳnh, S | 39.8 mg | 1000 mg | 4% | 5.9% | 2513 g |
Phốt pho, P | 66.3 mg | 800 mg | 8.3% | 12.2% | 1207 g |
Clo, Cl | 36.2 mg | 2300 mg | 1.6% | 2.4% | 6354 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 75.3 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 18 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 7.4 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 1.3 mg | 18 mg | 7.2% | 10.6% | 1385 g |
Iốt, tôi | 2.9 μg | 150 μg | 1.9% | 2.8% | 5172 g |
Coban, Co | 2.9 μg | 10 μg | 29% | 42.7% | 345 g |
Liti, Li | 0.3 μg | ~ | |||
Mangan, Mn | 0.0748 mg | 2 mg | 3.7% | 5.4% | 2674 g |
Đồng, Cu | 439.1 μg | 1000 μg | 43.9% | 64.7% | 228 g |
Molypden, Mo. | 14.5 μg | 70 μg | 20.7% | 30.5% | 483 g |
Niken, Ni | 7.5 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 2.3 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 19.4 μg | ~ | |||
Selen, Se | 0.5 μg | 55 μg | 0.9% | 1.3% | 11000 g |
Stronti, Sr. | 2.8 μg | ~ | |||
Titan, bạn | 0.4 μg | ~ | |||
Flo, F | 34.3 μg | 4000 μg | 0.9% | 1.3% | 11662 g |
Crôm, Cr | 4.3 μg | 50 μg | 8.6% | 12.7% | 1163 g |
Kẽm, Zn | 0.7235 mg | 12 mg | 6% | 8.8% | 1659 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 2.5 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.6 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 9.4 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 67,9 kcal.
Súp gan nhuyễn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 77,8%, vitamin B2 - 16,7%, choline - 15,2%, vitamin B5 - 16%, vitamin B12 - 210%, vitamin H - 22,4%. , coban - 29%, đồng - 43,9%, molypden - 20,7%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
- Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin H tham gia vào quá trình tổng hợp chất béo, glycogen, chuyển hóa các axit amin. Việc hấp thụ không đủ loại vitamin này có thể dẫn đến việc phá vỡ trạng thái bình thường của da.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
- Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Súp xay nhuyễn từ gan MỖI 100 g
- 127 kCal
- 35 kCal
- 41 kCal
- 51 kCal
- 334 kCal
- 661 kCal
- 60 kCal
- 157 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 67,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu súp nhuyễn gan, công thức, calo, chất dinh dưỡng