Thành phần Mứt vỏ dưa hấu
dưa hấu | 1000.0 (gam) |
đường | 1500.0 (gam) |
nước | 2.0 (thủy tinh hạt) |
axit chanh | 1.0 (thìa cà phê) |
Phương pháp chuẩn bị
Lớp dày đặc phía trên được loại bỏ khỏi vỏ dưa hấu, chỉ để lại phần cùi trắng. Cắt thành từng miếng nhỏ và luộc trong nước cho đến khi mềm. Chuẩn bị xi-rô, nhúng vỏ dưa hấu vào và nấu cho đến khi chúng trở nên trong suốt. Khi kết thúc quá trình nấu, thêm axit xitric.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 219.9 kCal | 1684 kCal | 13.1% | 6% | 766 g |
Protein | 0.2 g | 76 g | 0.3% | 0.1% | 38000 g |
Chất béo | 0.03 g | 56 g | 0.1% | 186667 g | |
Carbohydrates | 58.4 g | 219 g | 26.7% | 12.1% | 375 g |
A-xít hữu cơ | 0.03 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.1 g | 20 g | 0.5% | 0.2% | 20000 g |
Nước | 40.9 g | 2273 g | 1.8% | 0.8% | 5557 g |
Tro | 0.1 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 30 μg | 900 μg | 3.3% | 1.5% | 3000 g |
Retinol | 0.03 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.01 mg | 1.5 mg | 0.7% | 0.3% | 15000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.02 mg | 1.8 mg | 1.1% | 0.5% | 9000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.02 mg | 2 mg | 1% | 0.5% | 10000 g |
Vitamin B9, folate | 2 μg | 400 μg | 0.5% | 0.2% | 20000 g |
Vitamin C, ascobic | 0.8 mg | 90 mg | 0.9% | 0.4% | 11250 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.0832 mg | 20 mg | 0.4% | 0.2% | 24038 g |
niacin | 0.05 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 19.8 mg | 2500 mg | 0.8% | 0.4% | 12626 g |
Canxi, Ca | 5 mg | 1000 mg | 0.5% | 0.2% | 20000 g |
Magie, Mg | 60.6 mg | 400 mg | 15.2% | 6.9% | 660 g |
Natri, Na | 5.1 mg | 1300 mg | 0.4% | 0.2% | 25490 g |
Phốt pho, P | 1.9 mg | 800 mg | 0.2% | 0.1% | 42105 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.4 mg | 18 mg | 2.2% | 1% | 4500 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.5 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 219,9 kcal.
Mứt vỏ dưa hấu giàu vitamin và khoáng chất như: magie - 15,2%
- Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
Calorie content VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt từ vỏ dưa hấu MỖI 100 g
- 27 kCal
- 399 kCal
- 0 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 219,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mứt vỏ dưa hấu, công thức, calo, chất dinh dưỡng