Công thức cho Mứt Barberry. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Mứt Barberry

dâu tây 1000.0 (gam)
nước 3.0 (thủy tinh hạt)
đường 1300.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Đổ quả dâu đã rửa sạch với nước ấm và để trong 10 giờ. Sau đó để ráo nước, nấu cho siro đường vào, đổ dâu lên trên nấu khoảng 30 - 40 phút.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo203.7 kCal1684 kCal12.1%5.9%827 g
Carbohydrates54.3 g219 g24.8%12.2%403 g
Nước23.2 g2273 g1%0.5%9797 g
Vitamin
Vitamin A, LẠI30600 μg900 μg3400%1669.1%3 g
Retinol30.6 mg~
Vitamin C, ascobic48.6 mg90 mg54%26.5%185 g
macronutrients
Kali, K1.6 mg2500 mg0.1%156250 g
Canxi, Ca1.1 mg1000 mg0.1%90909 g
Natri, Na0.5 mg1300 mg260000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%0.5%9000 g

Giá trị năng lượng là 203,7 kcal.

Mứt dâu tây giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 3400%, vitamin C - 54%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
 
Calorie content VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Mứt Barberry MỖI 100 g
  • 30 kCal
  • 0 kCal
  • 399 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 203,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Mứt việt quất, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận