Thành phần khoai tây Pháp hầm
khoai tây | 8.0 (mảnh) |
hành tỏi | 20.0 (gam) |
trứng gà | 3.0 (mảnh) |
bò sữa | 0.5 (thìa cà phê) |
phô mai cứng | 100.0 (gam) |
tiêu đen mặt đất | 2.0 (gam) |
muối ăn | 2.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Chà xát đáy chảo (chảo) với tỏi và rải tỏi đã cắt mỏng (1 tép), cũng như các miếng bơ. Cắt nhỏ 8 củ khoai tây vừa và cho một nửa vào chảo, nêm muối và tiêu, nửa còn lại, muối và tiêu. Đổ trứng đã đánh tan với sữa và rắc phô mai bào lên trên. Nướng trong lò khoảng 40-50 phút.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 96 kCal | 1684 kCal | 5.7% | 5.9% | 1754 g |
Protein | 5.9 g | 76 g | 7.8% | 8.1% | 1288 g |
Chất béo | 4.7 g | 56 g | 8.4% | 8.8% | 1191 g |
Carbohydrates | 8.1 g | 219 g | 3.7% | 3.9% | 2704 g |
A-xít hữu cơ | 10.3 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.1 g | 20 g | 5.5% | 5.7% | 1818 g |
Nước | 70.6 g | 2273 g | 3.1% | 3.2% | 3220 g |
Tro | 0.9 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 90 μg | 900 μg | 10% | 10.4% | 1000 g |
Retinol | 0.09 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.08 mg | 1.5 mg | 5.3% | 5.5% | 1875 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.1 mg | 1.8 mg | 5.6% | 5.8% | 1800 g |
Vitamin B4, cholin | 38.1 mg | 500 mg | 7.6% | 7.9% | 1312 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.4 mg | 5 mg | 8% | 8.3% | 1250 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 10.4% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 7.1 μg | 400 μg | 1.8% | 1.9% | 5634 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.2 μg | 3 μg | 6.7% | 7% | 1500 g |
Vitamin C, ascobic | 2.7 mg | 90 mg | 3% | 3.1% | 3333 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.3 μg | 10 μg | 3% | 3.1% | 3333 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.4 mg | 15 mg | 2.7% | 2.8% | 3750 g |
Vitamin H, Biotin | 3.3 μg | 50 μg | 6.6% | 6.9% | 1515 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.6794 mg | 20 mg | 8.4% | 8.8% | 1191 g |
niacin | 0.7 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 340.7 mg | 2500 mg | 13.6% | 14.2% | 734 g |
Canxi, Ca | 122.2 mg | 1000 mg | 12.2% | 12.7% | 818 g |
Magie, Mg | 20.8 mg | 400 mg | 5.2% | 5.4% | 1923 g |
Natri, Na | 106.9 mg | 1300 mg | 8.2% | 8.5% | 1216 g |
Lưu huỳnh, S | 45.4 mg | 1000 mg | 4.5% | 4.7% | 2203 g |
Phốt pho, P | 116.4 mg | 800 mg | 14.6% | 15.2% | 687 g |
Clo, Cl | 223.6 mg | 2300 mg | 9.7% | 10.1% | 1029 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 452.4 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 59.7 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 77.3 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.9 mg | 18 mg | 5% | 5.2% | 2000 g |
Iốt, tôi | 6.6 μg | 150 μg | 4.4% | 4.6% | 2273 g |
Coban, Co | 4.3 μg | 10 μg | 43% | 44.8% | 233 g |
Liti, Li | 40 μg | ~ | |||
Mangan, Mn | 0.1134 mg | 2 mg | 5.7% | 5.9% | 1764 g |
Đồng, Cu | 94.5 μg | 1000 μg | 9.5% | 9.9% | 1058 g |
Molypden, Mo. | 5.9 μg | 70 μg | 8.4% | 8.8% | 1186 g |
Niken, Ni | 2.6 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 1.6 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 259.5 μg | ~ | |||
Selen, Se | 0.2 μg | 55 μg | 0.4% | 0.4% | 27500 g |
Stronti, Sr. | 2 μg | ~ | |||
Flo, F | 25.7 μg | 4000 μg | 0.6% | 0.6% | 15564 g |
Crôm, Cr | 6 μg | 50 μg | 12% | 12.5% | 833 g |
Kẽm, Zn | 0.7652 mg | 12 mg | 6.4% | 6.7% | 1568 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 6.5 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.3 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 76.5 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 96 kcal.
Khoai tây hầm kiểu Pháp giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 13,6%, canxi - 12,2%, phốt pho - 14,6%, coban - 43%, crom - 12%
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Hầm khoai tây Pháp MỖI 100 g
- 77 kCal
- 149 kCal
- 157 kCal
- 60 kCal
- 364 kCal
- 255 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 96 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp nấu soong khoai tây kiểu Pháp, công thức, calo, chất dinh dưỡng