Công thức Khoai tây hầm. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần khoai tây hầm

khoai tây 8.0 (mảnh)
mỡ động vật 3.0 (thìa bàn)
hành tây 2.0 (mảnh)
trứng gà 2.0 (mảnh)
bò sữa 1.0 (thủy tinh hạt)
rau mùi tây 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Hầm khoai tây, gọt vỏ và cắt thành dải hoặc lát, trong một ít nước và mỡ. Phi hành khô thái nhỏ trong mỡ. Cắt nhuyễn rau và cho khoai tây vào xào cùng với hành tây. Cho khối này vào chảo đã tráng mỡ, đổ hỗn hợp trứng và sữa lên trên và nướng trong lò. Ăn kèm với cá và các món gia cầm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo79.8 kCal1684 kCal4.7%5.9%2110 g
Protein2.9 g76 g3.8%4.8%2621 g
Chất béo4.3 g56 g7.7%9.6%1302 g
Carbohydrates7.9 g219 g3.6%4.5%2772 g
A-xít hữu cơ0.1 g~
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%7.5%1667 g
Nước78.5 g2273 g3.5%4.4%2896 g
Tro1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI60 μg900 μg6.7%8.4%1500 g
Retinol0.06 mg~
Vitamin B1, thiamin0.07 mg1.5 mg4.7%5.9%2143 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%7%1800 g
Vitamin B4, cholin25.7 mg500 mg5.1%6.4%1946 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%7.5%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%12.5%1000 g
Vitamin B9, folate7.3 μg400 μg1.8%2.3%5479 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%4.1%3000 g
Vitamin C, ascobic4.3 mg90 mg4.8%6%2093 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%2.5%5000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.3 mg15 mg2%2.5%5000 g
Vitamin H, Biotin2.4 μg50 μg4.8%6%2083 g
Vitamin PP, KHÔNG1.0814 mg20 mg5.4%6.8%1849 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K331.1 mg2500 mg13.2%16.5%755 g
Canxi, Ca36.9 mg1000 mg3.7%4.6%2710 g
Magie, Mg17.3 mg400 mg4.3%5.4%2312 g
Natri, Na23.7 mg1300 mg1.8%2.3%5485 g
Lưu huỳnh, S41.5 mg1000 mg4.2%5.3%2410 g
Phốt pho, P67.1 mg800 mg8.4%10.5%1192 g
Clo, Cl62.7 mg2300 mg2.7%3.4%3668 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al455.7 μg~
Bohr, B.73.2 μg~
Vanadi, V71.1 μg~
Sắt, Fe0.7 mg18 mg3.9%4.9%2571 g
Iốt, tôi6 μg150 μg4%5%2500 g
Coban, Co3.8 μg10 μg38%47.6%263 g
Liti, Li36.7 μg~
Mangan, Mn0.1058 mg2 mg5.3%6.6%1890 g
Đồng, Cu83.9 μg1000 μg8.4%10.5%1192 g
Molypden, Mo.5.2 μg70 μg7.4%9.3%1346 g
Niken, Ni2.7 μg~
Chì, Sn2.3 μg~
Rubidi, Rb282.2 μg~
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%0.9%13750 g
Stronti, Sr.3 μg~
Flo, F25.4 μg4000 μg0.6%0.8%15748 g
Crôm, Cr5.6 μg50 μg11.2%14%893 g
Kẽm, Zn0.416 mg12 mg3.5%4.4%2885 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin5.7 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.1 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol46.8 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 79,8 kcal.

Khoai tây gratin giàu vitamin và khoáng chất như kali - 13,2%, coban - 38%, crom - 11,2%
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
 
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Hầm khoai tây MỖI 100 g
  • 77 kCal
  • 899 kCal
  • 41 kCal
  • 157 kCal
  • 60 kCal
  • 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 79,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Khoai tây hầm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận