Thành phần Khoai tây nghiền
khoai tây | 1000.0 (gam) |
bò sữa | 1.0 (thìa cà phê) |
dầu hướng dương | 2.0 (thìa bàn) |
muối ăn | 0.5 (thìa cà phê) |
Phương pháp chuẩn bị
Luộc khoai tây đã gọt vỏ và rửa sạch, để ráo nước, ủ khoai tây một lúc ở lửa nhỏ hoặc trong lò để phần nước còn lại bay hơi hết. Sau đó, không để khoai nguội, bạn xát qua rây hoặc dùng chày gỗ tán nhuyễn, thêm dầu, muối, khuấy đều, cho dần sữa nóng vào. Khoai tây nghiền được phục vụ như một món ăn độc lập hoặc như một món ăn phụ cho giăm bông, lưỡi, cốt lết, xúc xích và các món thịt khác.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 81.7 kCal | 1684 kCal | 4.9% | 6% | 2061 g |
Protein | 2.1 g | 76 g | 2.8% | 3.4% | 3619 g |
Chất béo | 4.6 g | 56 g | 8.2% | 10% | 1217 g |
Carbohydrates | 8.5 g | 219 g | 3.9% | 4.8% | 2576 g |
A-xít hữu cơ | 20 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 1.5 g | 20 g | 7.5% | 9.2% | 1333 g |
Nước | 78 g | 2273 g | 3.4% | 4.2% | 2914 g |
Tro | 1 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 20 μg | 900 μg | 2.2% | 2.7% | 4500 g |
Retinol | 0.02 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.08 mg | 1.5 mg | 5.3% | 6.5% | 1875 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.08 mg | 1.8 mg | 4.4% | 5.4% | 2250 g |
Vitamin B4, cholin | 6.1 mg | 500 mg | 1.2% | 1.5% | 8197 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.3 mg | 5 mg | 6% | 7.3% | 1667 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.2 mg | 2 mg | 10% | 12.2% | 1000 g |
Vitamin B9, folate | 5.8 μg | 400 μg | 1.5% | 1.8% | 6897 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.1 μg | 3 μg | 3.3% | 4% | 3000 g |
Vitamin C, ascobic | 8.8 mg | 90 mg | 9.8% | 12% | 1023 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.01 μg | 10 μg | 0.1% | 0.1% | 100000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 1.5 mg | 15 mg | 10% | 12.2% | 1000 g |
Vitamin H, Biotin | 0.9 μg | 50 μg | 1.8% | 2.2% | 5556 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.0486 mg | 20 mg | 5.2% | 6.4% | 1907 g |
niacin | 0.7 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 357.1 mg | 2500 mg | 14.3% | 17.5% | 700 g |
Canxi, Ca | 38.9 mg | 1000 mg | 3.9% | 4.8% | 2571 g |
Magie, Mg | 17 mg | 400 mg | 4.3% | 5.3% | 2353 g |
Natri, Na | 15.8 mg | 1300 mg | 1.2% | 1.5% | 8228 g |
Lưu huỳnh, S | 25.5 mg | 1000 mg | 2.6% | 3.2% | 3922 g |
Phốt pho, P | 59.8 mg | 800 mg | 7.5% | 9.2% | 1338 g |
Clo, Cl | 366.1 mg | 2300 mg | 15.9% | 19.5% | 628 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 473.5 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 61.6 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 79.8 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.6 mg | 18 mg | 3.3% | 4% | 3000 g |
Iốt, tôi | 5 μg | 150 μg | 3.3% | 4% | 3000 g |
Coban, Co | 3 μg | 10 μg | 30% | 36.7% | 333 g |
Liti, Li | 41.2 μg | ~ | |||
Mangan, Mn | 0.0939 mg | 2 mg | 4.7% | 5.8% | 2130 g |
Đồng, Cu | 79.5 μg | 1000 μg | 8% | 9.8% | 1258 g |
Molypden, Mo. | 6.1 μg | 70 μg | 8.7% | 10.6% | 1148 g |
Niken, Ni | 2.7 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 3.3 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 267.8 μg | ~ | |||
Selen, Se | 0.5 μg | 55 μg | 0.9% | 1.1% | 11000 g |
Stronti, Sr. | 4.4 μg | ~ | |||
Flo, F | 21.2 μg | 4000 μg | 0.5% | 0.6% | 18868 g |
Crôm, Cr | 5.9 μg | 50 μg | 11.8% | 14.4% | 847 g |
Kẽm, Zn | 0.2987 mg | 12 mg | 2.5% | 3.1% | 4017 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 6.7 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.8 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 81,7 kcal.
Khoai tây nghiền giàu vitamin và khoáng chất như: kali - 14,3%, clo - 15,9%, coban - 30%, crom - 11,8%
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
- Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
- cơ rôm tham gia điều hòa lượng glucose trong máu, tăng cường tác dụng của insulin. Thiếu hụt dẫn đến giảm dung nạp glucose.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Khoai tây nghiền MỖI 100 g
- 77 kCal
- 60 kCal
- 899 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 81,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, phương pháp nấu ăn Khoai tây nghiền, công thức, calo, chất dinh dưỡng