Công thức Sốt sữa (dùng để nướng rau, thịt, cá). Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Sốt sữa (dùng để rang rau, thịt, cá)

bò sữa 1000.0 (gam)
100.0 (gam)
bột mì, cao cấp 100.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Sốt sữa có độ đặc vừa phải được chế biến theo cách tương tự như trong công thức. Số 549. Để cải thiện hương vị và độ đàn hồi, bạn có thể thêm 2-3 lòng đỏ trứng sống vào nước sốt. cho 1 kg mắm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo144.4 kCal1684 kCal8.6%6%1166 g
Protein3.4 g76 g4.5%3.1%2235 g
Chất béo10.1 g56 g18%12.5%554 g
Carbohydrates10.6 g219 g4.8%3.3%2066 g
A-xít hữu cơ0.09 g~
Chất xơ bổ sung0.009 g20 g222222 g
Nước78.9 g2273 g3.5%2.4%2881 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI100 μg900 μg11.1%7.7%900 g
Retinol0.1 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%2.3%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%3.9%1800 g
Vitamin B4, cholin24.3 mg500 mg4.9%3.4%2058 g
Vitamin B5 pantothenic0.3 mg5 mg6%4.2%1667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%2.1%3333 g
Vitamin B9, folate6.6 μg400 μg1.7%1.2%6061 g
Vitamin B12, Cobalamin0.3 μg3 μg10%6.9%1000 g
Vitamin C, ascobic0.9 mg90 mg1%0.7%10000 g
Vitamin D, canxiferol0.06 μg10 μg0.6%0.4%16667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%2.3%3000 g
Vitamin H, Biotin2.8 μg50 μg5.6%3.9%1786 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7644 mg20 mg3.8%2.6%2616 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K133.9 mg2500 mg5.4%3.7%1867 g
Canxi, Ca99.6 mg1000 mg10%6.9%1004 g
Silicon, Có0.4 mg30 mg1.3%0.9%7500 g
Magie, Mg12.5 mg400 mg3.1%2.1%3200 g
Natri, Na43.2 mg1300 mg3.3%2.3%3009 g
Lưu huỳnh, S29.8 mg1000 mg3%2.1%3356 g
Phốt pho, P84.3 mg800 mg10.5%7.3%949 g
Clo, Cl91.6 mg2300 mg4%2.8%2511 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al133.1 μg~
Bohr, B.3.2 μg~
Vanadi, V7.9 μg~
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%0.8%9000 g
Iốt, tôi7.5 μg150 μg5%3.5%2000 g
Coban, Co0.8 μg10 μg8%5.5%1250 g
Mangan, Mn0.0551 mg2 mg2.8%1.9%3630 g
Đồng, Cu18.8 μg1000 μg1.9%1.3%5319 g
Molypden, Mo.5.2 μg70 μg7.4%5.1%1346 g
Niken, Ni0.2 μg~
Chì, Sn11.1 μg~
Selen, Se2.2 μg55 μg4%2.8%2500 g
Stronti, Sr.13.9 μg~
Titan, bạn1 μg~
Flo, F18.3 μg4000 μg0.5%0.3%21858 g
Crôm, Cr1.8 μg50 μg3.6%2.5%2778 g
Kẽm, Zn0.397 mg12 mg3.3%2.3%3023 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin5.9 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 144,4 kcal.

Sốt sữa (dùng để nướng rau, thịt, cá) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Sốt sữa (dùng để quay rau, thịt, cá) MỖI 100 g
  • 60 kCal
  • 661 kCal
  • 334 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 144,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Sốt sữa (để nướng rau, thịt, cá), công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận