Thành phần nước cam
trái cam | 4.0 (mảnh) |
axit chanh | 50.0 (gam) |
đường | 1000.0 (gam) |
nước | 8000.0 (gam) |
Phương pháp chuẩn bị
Cắt nhuyễn 3 quả cam lớn hoặc 4 quả cam nhỏ (cả vỏ), phủ 50 gam axit xitric và để trong tủ lạnh trong ngày. Đổ một lít nước và đun sôi trên lửa nhỏ trong 30 phút. Để nguội, trộn bằng máy trộn cho đến khi mịn. Thêm một kg đường, đổ hơn bảy lít nước và thỉnh thoảng khuấy đều, đun sôi.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 43 kCal | 1684 kCal | 2.6% | 6% | 3916 g |
Protein | 0.03 g | 76 g | 253333 g | ||
Chất béo | 0.006 g | 56 g | 933333 g | ||
Carbohydrates | 11.4 g | 219 g | 5.2% | 12.1% | 1921 g |
A-xít hữu cơ | 0.04 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.06 g | 20 g | 0.3% | 0.7% | 33333 g |
Nước | 87.8 g | 2273 g | 3.9% | 9.1% | 2589 g |
Tro | 0.01 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 1 μg | 900 μg | 0.1% | 0.2% | 90000 g |
Retinol | 0.001 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.001 mg | 1.5 mg | 0.1% | 0.2% | 150000 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.006 mg | 5 mg | 0.1% | 0.2% | 83333 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.002 mg | 2 mg | 0.1% | 0.2% | 100000 g |
Vitamin B9, folate | 0.1 μg | 400 μg | 400000 g | ||
Vitamin C, ascobic | 0.7 mg | 90 mg | 0.8% | 1.9% | 12857 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.006 mg | 15 mg | 250000 g | ||
Vitamin H, Biotin | 0.03 μg | 50 μg | 0.1% | 0.2% | 166667 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.01 mg | 20 mg | 0.1% | 0.2% | 200000 g |
niacin | 0.005 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 6.1 mg | 2500 mg | 0.2% | 0.5% | 40984 g |
Canxi, Ca | 1.2 mg | 1000 mg | 0.1% | 0.2% | 83333 g |
Magie, Mg | 0.4 mg | 400 mg | 0.1% | 0.2% | 100000 g |
Natri, Na | 0.5 mg | 1300 mg | 260000 g | ||
Lưu huỳnh, S | 0.3 mg | 1000 mg | 333333 g | ||
Phốt pho, P | 0.6 mg | 800 mg | 0.1% | 0.2% | 133333 g |
Clo, Cl | 0.09 mg | 2300 mg | 2555556 g | ||
Yếu tố dấu vết | |||||
Bohr, B. | 5.1 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.04 mg | 18 mg | 0.2% | 0.5% | 45000 g |
Iốt, tôi | 0.06 μg | 150 μg | 250000 g | ||
Coban, Co | 0.03 μg | 10 μg | 0.3% | 0.7% | 33333 g |
Mangan, Mn | 0.0009 mg | 2 mg | 222222 g | ||
Đồng, Cu | 1.9 μg | 1000 μg | 0.2% | 0.5% | 52632 g |
Flo, F | 0.5 μg | 4000 μg | 800000 g | ||
Kẽm, Zn | 0.0057 mg | 12 mg | 210526 g | ||
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.2 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 43 kcal.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Nước cam MỖI 100 g
- 43 kCal
- 0 kCal
- 399 kCal
- 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 43 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Nước cam, công thức, calo, chất dinh dưỡng