Công thức Bí ngô với Đại hoàng. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần bí ngô với đại hoàng

bí ngô 500.0 (gam)
cuống lá đại hoàng 500.0 (gam)
đường 0.5 (thủy tinh hạt)
quế 0.2 (thìa cà phê)
vỏ chanh 1.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt đại hoàng thành từng miếng nhỏ, rắc đường và để yên. Bào bí ngô đã gọt vỏ bằng bào sợi. Khi đại hoàng đã ra nước, trộn với bí đỏ đã chuẩn bị và vỏ bào. Dùng với kem tươi.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo51.7 kCal1684 kCal3.1%6%3257 g
Protein0.8 g76 g1.1%2.1%9500 g
Chất béo0.09 g56 g0.2%0.4%62222 g
Carbohydrates12.8 g219 g5.8%11.2%1711 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Chất xơ bổ sung2.3 g20 g11.5%22.2%870 g
Nước80.6 g2273 g3.5%6.8%2820 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI700 μg900 μg77.8%150.5%129 g
Retinol0.7 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%3.9%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%5.4%3600 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%7.7%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%5.8%3333 g
Vitamin B9, folate6.1 μg400 μg1.5%2.9%6557 g
Vitamin C, ascobic8.8 mg90 mg9.8%19%1023 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.2%150000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4328 mg20 mg2.2%4.3%4621 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K238.4 mg2500 mg9.5%18.4%1049 g
Canxi, Ca31.7 mg1000 mg3.2%6.2%3155 g
Magie, Mg13.9 mg400 mg3.5%6.8%2878 g
Natri, Na2.9 mg1300 mg0.2%0.4%44828 g
Lưu huỳnh, S7.9 mg1000 mg0.8%1.5%12658 g
Phốt pho, P22.5 mg800 mg2.8%5.4%3556 g
Clo, Cl8.2 mg2300 mg0.4%0.8%28049 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.3.8 μg~
Sắt, Fe0.5 mg18 mg2.8%5.4%3600 g
Iốt, tôi0.4 μg150 μg0.3%0.6%37500 g
Coban, Co0.4 μg10 μg4%7.7%2500 g
Mangan, Mn0.0179 mg2 mg0.9%1.7%11173 g
Đồng, Cu81.7 μg1000 μg8.2%15.9%1224 g
Molypden, Mo.0.02 μg70 μg350000 g
Flo, F36.7 μg4000 μg0.9%1.7%10899 g
Kẽm, Zn0.1047 mg12 mg0.9%1.7%11461 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.8 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 51,7 kcal.

Bí ngô với đại hoàng giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 77,8%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bí ngô với đại hoàng PER 100 g
  • 22 kCal
  • 16 kCal
  • 399 kCal
  • 247 kCal
  • 47 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 51,7 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bí ngô với đại hoàng, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận