Công thức Bí ngô với các loại hạt. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Bí ngô với các loại hạt

bí ngô 500.0 (gam)
quả óc chó 100.0 (gam)
chanh 1.0 (mảnh)
mật ong 3.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Bí đỏ gọt vỏ, bào sợi nhỏ. Lau sạch vỏ chanh đã xay, vắt lấy nước. Xay nhuyễn hoặc xay các loại hạt trong máy xay cà phê. Trộn tất cả mọi thứ, thêm mật ong.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo111.4 kCal1684 kCal6.6%5.9%1512 g
Protein3.6 g76 g4.7%4.2%2111 g
Chất béo0.07 g56 g0.1%0.1%80000 g
Carbohydrates25.8 g219 g11.8%10.6%849 g
A-xít hữu cơ0.6 g~
Chất xơ bổ sung1.3 g20 g6.5%5.8%1538 g
Nước64 g2273 g2.8%2.5%3552 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI900 μg900 μg100%89.8%100 g
Retinol0.9 mg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%6%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%3%3000 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%7.2%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.2 mg2 mg10%9%1000 g
Vitamin B9, folate24.8 μg400 μg6.2%5.6%1613 g
Vitamin C, ascobic8.2 mg90 mg9.1%8.2%1098 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE4 mg15 mg26.7%24%375 g
Vitamin H, Biotin0.006 μg50 μg833333 g
Vitamin PP, KHÔNG1.0976 mg20 mg5.5%4.9%1822 g
niacin0.5 mg~
macronutrients
Kali, K253.3 mg2500 mg10.1%9.1%987 g
Canxi, Ca41.4 mg1000 mg4.1%3.7%2415 g
Magie, Mg44.1 mg400 mg11%9.9%907 g
Natri, Na7.5 mg1300 mg0.6%0.5%17333 g
Lưu huỳnh, S29.1 mg1000 mg2.9%2.6%3436 g
Phốt pho, P117.3 mg800 mg14.7%13.2%682 g
Clo, Cl19.2 mg2300 mg0.8%0.7%11979 g
Yếu tố dấu vết
Bohr, B.10.9 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%3.9%2250 g
Iốt, tôi1.5 μg150 μg1%0.9%10000 g
Coban, Co1.9 μg10 μg19%17.1%526 g
Mangan, Mn0.362 mg2 mg18.1%16.2%552 g
Đồng, Cu225.1 μg1000 μg22.5%20.2%444 g
Molypden, Mo.0.06 μg70 μg0.1%0.1%116667 g
Flo, F187.4 μg4000 μg4.7%4.2%2134 g
Kẽm, Zn0.6145 mg12 mg5.1%4.6%1953 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin1 g~
Mono- và disaccharides (đường)14.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 111,4 kcal.

Bí ngô với các loại hạt giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 100%, vitamin E - 26,7%, magie - 11%, phốt pho - 14,7%, coban - 19%, mangan - 18,1%, đồng - 22,5, XNUMX, năm%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bí ngô với các loại hạt MỖI 100 g
  • 22 kCal
  • 656 kCal
  • 34 kCal
  • 328 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 111,4 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bí đỏ với các loại hạt, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận