Công thức Bí ngô với trái cây. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Bí ngô với trái cây

bí ngô 250.0 (gam)
táo 250.0 (gam)
mận 250.0 (gam)
nho 50.0 (gam)
đường 50.0 (gam)
quế 0.2 (thìa cà phê)
sữa chua 250.0 (gam)
20.0 (gam)
nước 100.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Cắt bí thành từng lát và đun trong dầu với một ít nước. Cắt nhỏ trái cây, trộn với nho khô và bí đỏ. Rắc đường, quế và thêm sữa chua.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo81.1 kCal1684 kCal4.8%5.9%2076 g
Protein1.7 g76 g2.2%2.7%4471 g
Chất béo2.4 g56 g4.3%5.3%2333 g
Carbohydrates14.1 g219 g6.4%7.9%1553 g
A-xít hữu cơ0.4 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%6.2%2000 g
Nước59.5 g2273 g2.6%3.2%3820 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%41.1%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%3.3%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%4.8%2571 g
Vitamin B4, cholin9.1 mg500 mg1.8%2.2%5495 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%4.9%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%3.7%3333 g
Vitamin B9, folate2.7 μg400 μg0.7%0.9%14815 g
Vitamin B12, Cobalamin0.1 μg3 μg3.3%4.1%3000 g
Vitamin C, ascobic4.7 mg90 mg5.2%6.4%1915 g
Vitamin D, canxiferol0.004 μg10 μg250000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.3 mg15 mg2%2.5%5000 g
Vitamin H, Biotin0.06 μg50 μg0.1%0.1%83333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.5822 mg20 mg2.9%3.6%3435 g
niacin0.3 mg~
macronutrients
Kali, K205.4 mg2500 mg8.2%10.1%1217 g
Canxi, Ca43 mg1000 mg4.3%5.3%2326 g
Silicon, Có0.8 mg30 mg2.7%3.3%3750 g
Magie, Mg11.2 mg400 mg2.8%3.5%3571 g
Natri, Na26.7 mg1300 mg2.1%2.6%4869 g
Lưu huỳnh, S11.3 mg1000 mg1.1%1.4%8850 g
Phốt pho, P38.3 mg800 mg4.8%5.9%2089 g
Clo, Cl26.4 mg2300 mg1.1%1.4%8712 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al21.9 μg~
Bohr, B.48.8 μg~
Vanadi, V0.8 μg~
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%5.4%2250 g
Iốt, tôi3.4 μg150 μg2.3%2.8%4412 g
Coban, Co0.8 μg10 μg8%9.9%1250 g
Mangan, Mn0.0398 mg2 mg2%2.5%5025 g
Đồng, Cu71.6 μg1000 μg7.2%8.9%1397 g
Molypden, Mo.4 μg70 μg5.7%7%1750 g
Niken, Ni6.4 μg~
Rubidi, Rb12.6 μg~
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%1.1%11000 g
Flo, F20.7 μg4000 μg0.5%0.6%19324 g
Crôm, Cr2.1 μg50 μg4.2%5.2%2381 g
Kẽm, Zn0.1823 mg12 mg1.5%1.8%6583 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.2 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.4 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 81,1 kcal.

Bí ngô với trái cây giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Bí ngô với quả MỖI 100 g
  • 22 kCal
  • 47 kCal
  • 49 kCal
  • 264 kCal
  • 399 kCal
  • 247 kCal
  • 68 kCal
  • 661 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 81,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Bí đỏ với trái cây, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận