Công thức trứng cá muối cá tầm và trứng cá muối chum. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần trứng cá tầm và trứng cá muối

trứng cá hồi chum 100.0 (gam)
trứng cá tầm ép 100.0 (gam)
rau mùi tây 20.0 (gam)
hành lá 100.0 (gam)
chanh 1.0 (mảnh)
100.0 (gam)
Tiền pies 150.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Đặt chum và trứng cá muối dạng hạt vào bát hoặc lọ nhỏ đựng salad. Cho hành lá thái nhỏ vào riêng. Caviar có thể được đặt trên đĩa dưới dạng thanh thuôn dài, trang trí với nhánh mùi tây, trang trí với chanh cắt lát và dùng với bơ riêng. Những chiếc bánh nhỏ nhồi với vyzigi hoặc cơm với cá đều rất tốt để ăn kèm với trứng cá muối.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo308.5 kCal1684 kCal18.3%5.9%546 g
Protein16.7 g76 g22%7.1%455 g
Chất béo22.4 g56 g40%13%250 g
Carbohydrates10.7 g219 g4.9%1.6%2047 g
A-xít hữu cơ12.1 g~
Chất xơ bổ sung0.9 g20 g4.5%1.5%2222 g
Nước47.1 g2273 g2.1%0.7%4826 g
Tro3.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI700 μg900 μg77.8%25.2%129 g
Retinol0.7 mg~
Vitamin B1, thiamin0.09 mg1.5 mg6%1.9%1667 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%1.8%1800 g
Vitamin B4, cholin13.7 mg500 mg2.7%0.9%3650 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%1.3%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%1.6%2000 g
Vitamin B9, folate15.7 μg400 μg3.9%1.3%2548 g
Vitamin B12, Cobalamin0.2 μg3 μg6.7%2.2%1500 g
Vitamin C, ascobic15.7 mg90 mg17.4%5.6%573 g
Vitamin D, canxiferol0.04 μg10 μg0.4%0.1%25000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.5 mg15 mg10%3.2%1000 g
Vitamin H, Biotin0.9 μg50 μg1.8%0.6%5556 g
Vitamin PP, KHÔNG3.3722 mg20 mg16.9%5.5%593 g
niacin0.6 mg~
macronutrients
Kali, K197 mg2500 mg7.9%2.6%1269 g
Canxi, Ca67.9 mg1000 mg6.8%2.2%1473 g
Silicon, Có0.5 mg30 mg1.7%0.6%6000 g
Magie, Mg24.5 mg400 mg6.1%2%1633 g
Natri, Na18.6 mg1300 mg1.4%0.5%6989 g
Lưu huỳnh, S41.2 mg1000 mg4.1%1.3%2427 g
Phốt pho, P250.2 mg800 mg31.3%10.1%320 g
Clo, Cl194.7 mg2300 mg8.5%2.8%1181 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al226.3 μg~
Bohr, B.25.5 μg~
Vanadi, V12 μg~
Sắt, Fe1.8 mg18 mg10%3.2%1000 g
Iốt, tôi1 μg150 μg0.7%0.2%15000 g
Coban, Co2.4 μg10 μg24%7.8%417 g
Mangan, Mn0.145 mg2 mg7.3%2.4%1379 g
Đồng, Cu80.3 μg1000 μg8%2.6%1245 g
Molypden, Mo.8.6 μg70 μg12.3%4%814 g
Niken, Ni1.3 μg~
Chì, Sn9 μg~
Rubidi, Rb2.9 μg~
Selen, Se0.8 μg55 μg1.5%0.5%6875 g
Titan, bạn1.5 μg~
Flo, F170 μg4000 μg4.3%1.4%2353 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%1.3%2500 g
Kẽm, Zn0.547 mg12 mg4.6%1.5%2194 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin8 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.5 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol11.8 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 308,5 kcal.

Trứng cá tầm và cá hồi chum giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 77,8%, vitamin C - 17,4%, vitamin PP - 16,9%, phốt pho - 31,3%, coban - 24%, molipđen - 12,3%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
  • Molypden là đồng yếu tố của nhiều enzym cung cấp sự chuyển hóa các axit amin, purin và pyrimidin có chứa lưu huỳnh.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trứng cá tầm và trứng cá muối chum MỖI 100 g
  • 249 kCal
  • 289 kCal
  • 49 kCal
  • 20 kCal
  • 34 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 308,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Trứng cá tầm và trứng cá muối chum, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận