Công thức Salad rau với táo và ớt chuông. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Salad rau với táo và ớt chuông

táo 20.0 (gam)
cà chua 25.0 (gam)
dưa muối 25.0 (gam)
hành tây 15.0 (gam)
ớt xanh ngọt ngào 20.0 (gam)
mayonnaise 20.0 (gam)
rau mùi tây 2.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Táo và dưa chuột gọt vỏ cắt thành từng lát, ớt chuông - thành dải, hành tây - thành nửa khoanh, cà chua - thành lát, tỏi băm nhỏ. Các thành phần đã chuẩn bị được kết hợp với nhau, ướp gia vị với sốt mayonnaise. Còn lại, salad được trang trí với các loại rau thơm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo123.8 kCal1684 kCal7.4%6%1360 g
Protein1.4 g76 g1.8%1.5%5429 g
Chất béo10.8 g56 g19.3%15.6%519 g
Carbohydrates5.7 g219 g2.6%2.1%3842 g
A-xít hữu cơ0.5 g~
Chất xơ bổ sung1.5 g20 g7.5%6.1%1333 g
Nước90.1 g2273 g4%3.2%2523 g
Tro1.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI500 μg900 μg55.6%44.9%180 g
Retinol0.5 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%2.7%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%2.3%3600 g
Vitamin B4, cholin2.3 mg500 mg0.5%0.4%21739 g
Vitamin B5 pantothenic0.08 mg5 mg1.6%1.3%6250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.1 mg2 mg5%4%2000 g
Vitamin B9, folate8.2 μg400 μg2.1%1.7%4878 g
Vitamin C, ascobic54.4 mg90 mg60.4%48.8%165 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE5.4 mg15 mg36%29.1%278 g
Vitamin H, Biotin0.4 μg50 μg0.8%0.6%12500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.6324 mg20 mg3.2%2.6%3163 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K220.4 mg2500 mg8.8%7.1%1134 g
Canxi, Ca25.6 mg1000 mg2.6%2.1%3906 g
Magie, Mg15.4 mg400 mg3.9%3.2%2597 g
Natri, Na94.7 mg1300 mg7.3%5.9%1373 g
Lưu huỳnh, S12.5 mg1000 mg1.3%1.1%8000 g
Phốt pho, P33.4 mg800 mg4.2%3.4%2395 g
Clo, Cl15.7 mg2300 mg0.7%0.6%14650 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al76 μg~
Bohr, B.95.9 μg~
Vanadi, V0.7 μg~
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%4.9%1636 g
Iốt, tôi1.2 μg150 μg0.8%0.6%12500 g
Coban, Co2.1 μg10 μg21%17%476 g
Mangan, Mn0.0699 mg2 mg3.5%2.8%2861 g
Đồng, Cu54.5 μg1000 μg5.5%4.4%1835 g
Molypden, Mo.2.5 μg70 μg3.6%2.9%2800 g
Niken, Ni6.2 μg~
Rubidi, Rb110.1 μg~
Flo, F10 μg4000 μg0.3%0.2%40000 g
Crôm, Cr2 μg50 μg4%3.2%2500 g
Kẽm, Zn0.1881 mg12 mg1.6%1.3%6380 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)4.9 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 123,8 kcal.

Salad rau với táo và ớt chuông giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 55,6%, vitamin C - 60,4%, vitamin E - 36%, coban - 21%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Salad rau với táo và ớt ngọt MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 24 kCal
  • 13 kCal
  • 41 kCal
  • 26 kCal
  • 627 kCal
  • 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 123,8 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Salad rau với táo và ớt chuông, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận