Kem gạo, gạo cắt nhỏ, nấu trong nước với muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo52 kCal1684 kCal3.1%6%3238 g
Protein0.9 g76 g1.2%2.3%8444 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.4%56000 g
Carbohydrates11.4 g219 g5.2%10%1921 g
Chất xơ bổ sung0.1 g20 g0.5%1%20000 g
Nước87.5 g2273 g3.8%7.3%2598 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.071 mg1.5 mg4.7%9%2113 g
Vitamin B2, riboflavin0.018 mg1.8 mg1%1.9%10000 g
Vitamin B5 pantothenic0.076 mg5 mg1.5%2.9%6579 g
Vitamin B6, pyridoxine0.027 mg2 mg1.4%2.7%7407 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%1.5%13333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.02 mg15 mg0.1%0.2%75000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.039 mg20 mg5.2%10%1925 g
macronutrients
Kali, K20 mg2500 mg0.8%1.5%12500 g
Canxi, Ca1 mg1000 mg0.1%0.2%100000 g
Magie, Mg3 mg400 mg0.8%1.5%13333 g
Natri, Na173 mg1300 mg13.3%25.6%751 g
Lưu huỳnh, S9 mg1000 mg0.9%1.7%11111 g
Phốt pho, P17 mg800 mg2.1%4%4706 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe3.96 mg18 mg22%42.3%455 g
Mangan, Mn0.144 mg2 mg7.2%13.8%1389 g
Đồng, Cu34 μg1000 μg3.4%6.5%2941 g
Selen, Se3 μg55 μg5.5%10.6%1833 g
Kẽm, Zn0.16 mg12 mg1.3%2.5%7500 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.04 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.072 g~
valine0.057 g~
Histidin *0.026 g~
Isoleucine0.015 g~
leucine0.073 g~
lysine0.037 g~
methionine0.026 g~
threonine0.044 g~
tryptophan0.013 g~
phenylalanin0.037 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.036 g~
Axit aspartic0.08 g~
glyxin0.05 g~
Axit glutamic0.14 g~
Proline0.037 g~
huyết thanh0.04 g~
tyrosine0.049 g~
cysteine0.015 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.02 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.025 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.031 gtối thiểu 16.8 г0.2%0.4%
18:1 Olein (omega-9)0.031 g~
Axit béo không bão hòa đa0.027 gtừ 11.2 để 20.60.2%0.4%
18: 2 Linoleic0.022 g~
18:3 Linolenic0.005 g~
Axit béo omega-30.005 gtừ 0.9 để 3.70.6%1.2%
Axit béo omega-60.022 gtừ 4.7 để 16.80.5%1%
 

Giá trị năng lượng là 52 kcal.

  • cốc = 244 g (126.9 kCal)
  • 0,75 cốc = 183 g (95.2 kCal)
Kem gạo, gạo cắt nhỏ, nấu trong nước với muối giàu vitamin và khoáng chất như: sắt - 22%
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
tags: hàm lượng calo 52 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của kem gạo

Bình luận