Đậu Shelly, đóng hộp

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 30Kcal 16841.8%6%5613 g
Protein1.76 g76 g2.3%7.7%4318 g
Chất béo0.19 g56 g0.3%1%29474 g
Carbohydrates2.79 g219 g1.3%4.3%7849 g
Chất xơ3.4 g20 g17%56.7%588 g
Nước90.69 g2273 g4%13.3%2506 g
Tro1.17 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE11 µg900 mcg1.2%4%8182 g
beta Caroten0.137 mg5 mg2.7%9%3650
Lutein + Zeaxanthin331 µg~
Vitamin B1, thiamin0.032 mg1.5 mg2.1%7%4688 g
Vitamin B2, riboflavin0.054 mg1.8 mg3%10%3333 g
Vitamin B4, cholin13.2 mg500 mg2.6%8.7%3788 g
Vitamin B5, Pantothenic0.133 mg5 mg2.7%9%3759 g
Vitamin B6, pyridoxine0.049 mg2 mg2.5%8.3%4082 g
Vitamin B9, folate18 µg400 mcg4.5%15%2222 g
Vitamin C, ascobic3.1 mg90 mg3.4%11.3%2903 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.03 mg15 mg0.2%0.7%50000 g
Vitamin K, phylloquinon8 µg120 mcg6.7%22.3%1500 g
Vitamin PP, không0.205 mg20 mg1%3.3%9756 g
macronutrients
Kali, K109 mg2500 mg4.4%14.7%2294 g
Canxi, Ca29 mg1000 mg2.9%9.7%3448 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%12.7%2667 g
Natri, Na334 mg1300 mg25.7%85.7%389 g
Lưu huỳnh, S17.6 mg1000 mg1.8%6%5682 g
Phốt pho, P30 mg800 mg3.8%12.7%2667 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.99 mg18 mg5.5%18.3%1818
Mangan, Mn0.382 mg2 mg19.1%63.7%524 g
Đồng, Cu80 mcg1000 mcg8%26.7%1250 g
Selen, Se2.1 µg55 mcg3.8%12.7%2619 g
Kẽm, Zn0.27 mg12 mg2.3%7.7%4444 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)0.63 gtối đa 100 g
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.023 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.021 g~
18: 0 Stearic0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.014 gtối thiểu 16.8 g0.1%0.3%
18: 1 Oleic (omega-9)0.014 g~
Axit béo không bão hòa đa0.11 gtừ 11.2-20.6 g1%3.3%
18: 2 Linoleic0.04 g~
18: 3 Linolenic0.071 g~
Axit béo omega-30.071 gtừ 0.9 đến 3.7 g7.9%26.3%
Axit béo omega-60.04 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.9%3%

Giá trị năng lượng là 30 kcal.

  • cốc = 245 gam (73.5 kcal)
Đậu xanh vỏ, đóng hộp giàu vitamin và khoáng chất như mangan - 19,1%
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: giá trị calo 30 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu Shellie, đóng hộp, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính có lợi của Đậu xanh Shellie, đóng hộp

    Bình luận