Nấm hương nấu chín, không muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 56Kcal 16843.3%5.9%3007 g
Protein1.56 g76 g2.1%3.8%4872 g
Chất béo0.22 g56 g0.4%0.7%25455 g
Carbohydrates12.29 g219 g5.6%10%1782 g
Chất xơ2.1 g20 g10.5%18.8%952 g
Nước83.48 g2273 g3.7%6.6%2723 g
Tro0.35 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.037 mg1.5 mg2.5%4.5%4054 g
Vitamin B2, riboflavin0.17 mg1.8 mg9.4%16.8%1059 g
Vitamin B4, cholin36.8 mg500 mg7.4%13.2%1359 g
Vitamin B5, Pantothenic3.594 mg5 mg71.9%128.4%139 g
Vitamin B6, pyridoxine0.159 mg2 mg8%14.3%1258 g
Vitamin B9, folate21 µg400 mcg5.3%9.5%1905
Vitamin C, ascobic0.3 mg90 mg0.3%0.5%30000 g
Vitamin D, canxiferol0.7 µg10 µg7%12.5%1429 g
Vitamin D2, ergocalciferol0.7 µg~
Vitamin PP, không1.5 mg20 mg7.5%13.4%1333 g
macronutrients
Kali, K117 mg2500 mg4.7%8.4%2137 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%0.5%33333 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%6.3%2857 g
Natri, Na4 mg1300 mg0.3%0.5%32500 g
Lưu huỳnh, S15.6 mg1000 mg1.6%2.9%6410 g
Phốt pho, P29 mg800 mg3.6%6.4%2759 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.44 mg18 mg2.4%4.3%4091 g
Mangan, Mn0.204 mg2 mg10.2%18.2%980 g
Đồng, Cu896 µg1000 mcg89.6%160%112 g
Selen, Se24.8 µg55 mcg45.1%80.5%222 g
Kẽm, Zn1.33 mg12 mg11.1%19.8%902 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)3.84 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.089 g~
Valine0.067 g~
Histidine *0.022 g~
Isoleucine0.055 g~
Leucin0.093 g~
Lysine0.047 g~
Methionine0.025 g~
Threonine0.068 g~
Tryptophan0.004 g~
Phenylalanine0.067 g~
Axit amin
alanin0.078 g~
Axit aspartic0.104 g~
Glycine0.057 g~
Axit glutamic0.353 g~
Proline0.057 g~
serine0.069 g~
Tyrosine0.044 g~
cysteine0.027 g~
Sterol (sterol)
Phytosterol4 mg~
Trại4 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.05 gtối đa 18.7 g
10: 0 Ma Kết0.004 g~
12: 0 Lauric0.002 g~
14: 0 Myristic0.004 g~
16: 0 Palmitic0.027 g~
18: 0 Stearic0.012 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.07 gtối thiểu 16.8 g0.4%0.7%
16: 1 Palmitoleic0.02 g~
18: 1 Oleic (omega-9)0.034 g~
22: 1 Erucic (omega-9)0.016 g~
Axit béo không bão hòa đa0.034 gtừ 11.2-20.6 g0.3%0.5%
18: 2 Linoleic0.031 g~
18: 3 Linolenic0.003 g~
Axit béo omega-30.003 gtừ 0.9 đến 3.7 g0.3%0.5%
Axit béo omega-60.031 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.7%1.3%

Giá trị năng lượng là 56 kcal.

  • mảnh cốc = 145 g (81.2 kcal)
  • 4 nấm = 72 Gy (40.3 kcal)
Nấm hương nấu chín, không muối rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B5 - 71,9%, đồng - 89,6%, selen - 45,1%, kẽm là 11.1%
  • Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, hemoglobin, và thúc đẩy sự hấp thụ axit amin và đường trong ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit Pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và niêm mạc.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào việc điều chỉnh hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt dẫn đến bệnh Kashin-Bek (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Kesan (bệnh cơ tim giai đoạn cuối), bệnh nhược cơ di truyền.
  • Zinc được bao gồm trong hơn 300 enzym tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Ăn không đủ chất dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ phát, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục, có dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây cho thấy khả năng của kẽm liều cao phá vỡ sự hấp thụ đồng và do đó góp phần phát triển bệnh thiếu máu.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 56 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Nấm đông cô, nấu chín, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của nấm hương, nấu chín, không muối

    Bình luận