Nấm hương xào (xào)

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 39Kcal 16842.3%5.9%4318 g
Protein3.45 g76 g4.5%11.5%2203 g
Chất béo0.35 g56 g0.6%1.5%16000 g
Carbohydrates4.08 g219 g1.9%4.9%5368 g
Chất xơ3.6 g20 g18%46.2%556 g
Nước87.74 g2273 g3.9%10%2591 g
Tro0.78 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.099 mg1.5 mg6.6%16.9%1515 g
Vitamin B2, riboflavin0.274 mg1.8 mg15.2%39%657 g
Vitamin B4, cholin59.4 mg500 mg11.9%30.5%842 g
Vitamin B5, Pantothenic1.36 mg5 mg27.2%69.7%368 g
Vitamin B6, pyridoxine0.174 mg2 mg8.7%22.3%1149 g
Vitamin B9, folate14 µg400 mcg3.5%9%2857 g
Vitamin D, canxiferol0.5 µg10 µg5%12.8%2000
Vitamin D2, ergocalciferol0.5 µg~
Vitamin PP, không3.87 mg20 mg19.4%49.7%517 g
Betaine0.3 mg~
macronutrients
Kali, K326 mg2500 mg13%33.3%767 g
Canxi, Ca2 mg1000 mg0.2%0.5%50000 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%12.3%2105
Natri, Na5 mg1300 mg0.4%1%26000 g
Lưu huỳnh, S34.5 mg1000 mg3.5%9%2899 g
Phốt pho, P111 mg800 mg13.9%35.6%721 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.53 mg18 mg2.9%7.4%3396 g
Mangan, Mn0.223 mg2 mg11.2%28.7%897 g
Đồng, Cu163 µg1000 mcg16.3%41.8%613 g
Selen, Se6.3 µg55 mcg11.5%29.5%873 g
Kẽm, Zn0.96 mg12 mg8%20.5%1250 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)0.3 gtối đa 100 g
Glucose (dextrose)0.3 g~
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.154 g~
Valine0.143 g~
Histidine *0.055 g~
Isoleucine0.11 g~
Leucin0.187 g~
Lysine0.132 g~
Methionine0.033 g~
Threonine0.132 g~
Tryptophan0.011 g~
Phenylalanine0.11 g~
Axit amin
alanin0.165 g~
Axit aspartic0.296 g~
Glycine0.143 g~
Axit glutamic0.67 g~
Proline0.099 g~
serine0.143 g~
Tyrosine0.077 g~
cysteine0.022 g~
Sterol (sterol)
Phytosterol3 mg~
Trại3 mg~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.032 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.032 g~
Axit béo không bão hòa đa0.152 gtừ 11.2-20.6 g1.4%3.6%
18: 2 Linoleic0.152 g~
Axit béo omega-60.152 gtừ 4.7 đến 16.8 g3.2%8.2%

Giá trị năng lượng là 39 kcal.

  • cốc cắt lát = 97 g (37.8 kcal)
  • cả miếng = 19 g (7.4 kcal)
  • toàn bộ cốc = 89 g (34.7 kcal)
Nấm hương xào (xào) giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B2 - 15,2%, choline là 11.9%, vitamin B5 - 27,2%, vitamin PP - 19,4%, kali - 13%, phốt pho - 13,9%, mangan - 11,2%, đồng - 16,3%, selen - 11,5%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, góp phần vào tính nhạy cảm của màu sắc của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng với bóng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm sức khỏe của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Choline là một phần của lecithin có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp các nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia vào quá trình chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, hemoglobin, và thúc đẩy sự hấp thụ axit amin và đường trong ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit Pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và niêm mạc.
  • Vitamin PP tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử và chuyển hóa năng lượng. Ăn không đủ vitamin kèm theo rối loạn tình trạng bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào việc điều chỉnh hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt dẫn đến bệnh Kashin-Bek (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Kesan (bệnh cơ tim giai đoạn cuối), bệnh nhược cơ di truyền.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 39 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Nấm đông cô xào (xào), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của nấm hương xào (xào)

    Bình luận