Sữa đậu nành, sô cô la, bổ sung thêm canxi, vitamin A và D

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 63Kcal 16843.7%5.9%2673 g
Protein2.26 g76 g3%4.8%3363 g
Chất béo1.53 g56 g2.7%4.3%3660 g
Carbohydrates9.55 g219 g4.4%7%2293 g
Chất xơ0.4 g20 g2%3.2%5000 g
Nước85.61 g2273 g3.8%6%2655 g
Tro0.65 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE70 mcg900 mcg7.8%12.4%1286 g
Retinol0.07 mg~
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Vitamin B1, thiamin0.022 mg1.5 mg1.5%2.4%6818 g
Vitamin B2, riboflavin0.262 mg1.8 mg14.6%23.2%687 g
Vitamin B4, cholin23.6 mg500 mg4.7%7.5%2119 g
Vitamin B5, Pantothenic0.089 mg5 mg1.8%2.9%5618 g
Vitamin B6, pyridoxine0.077 mg2 mg3.9%6.2%2597 g
Vitamin B9, folate11 µg400 mcg2.8%4.4%3636 g
Vitamin B12, Cobalamin0.7 µg3 mg23.3%37%429
Vitamin C, ascobic1.7 mg90 mg1.9%3%5294 g
Vitamin D, canxiferol1 µg10 µg10%15.9%1000 g
Vitamin D2, ergocalciferol1 µg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.11 mg15 mg0.7%1.1%13636 g
Vitamin K, phylloquinon3 mg120 mcg2.5%4%4000 g
Vitamin PP, không0.513 mg20 mg2.6%4.1%3899 g
macronutrients
Kali, K143 mg2500 mg5.7%9%1748 g
Canxi, Ca126 mg1000 mg12.6%20%794 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%6%2667 g
Natri, Na53 mg1300 mg4.1%6.5%2453 g
Lưu huỳnh, S22.6 mg1000 mg2.3%3.7%4425 g
Phốt pho, P51 mg800 mg6.4%10.2%1569 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.48 mg18 mg2.7%4.3%3750 g
Đồng, Cu206 µg1000 mcg20.6%32.7%485 g
Selen, Se4.8 mcg55 mcg8.7%13.8%1146 g
Kẽm, Zn0.34 mg12 mg2.8%4.4%3529 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)7.86 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.131 g~
Valine0.081 g~
Histidine *0.043 g~
Isoleucine0.08 g~
Leucin0.13 g~
Lysine0.092 g~
Methionine0.019 g~
Threonine0.075 g~
Tryptophan0.027 g~
Phenylalanine0.079 g~
Axit amin
alanin0.073 g~
Axit aspartic0.201 g~
Glycine0.072 g~
Axit glutamic0.34 g~
Proline0.103 g~
serine0.098 g~
Tyrosine0.062 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.24 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.15 g~
18: 0 Stearic0.05 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.379 gtối thiểu 16.8 g2.3%3.7%
18: 1 Oleic (omega-9)0.31 g~
20: 1 Gadolinia (omega-9)0.01 g~
Axit béo không bão hòa đa0.836 gtừ 11.2-20.6 g7.5%11.9%
18: 2 Linoleic0.584 g~
18: 3 Linolenic0.075 g~
Axit béo omega-30.075 gtừ 0.9 đến 3.7 g8.3%13.2%
Axit béo omega-60.584 gtừ 4.7 đến 16.8 g12.4%19.7%
Các chất khác
Caffeine2 mg~
Theobromine23 mg~

Giá trị năng lượng là 63 kcal.

  • cốc = 243 g (153.1 kcal)
  • fl oz = 30.6 g (19.3 kcal)
Sữa đậu nành, sô cô la, với EXT. canxi, vitamin A và D giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B2 - 14,6%, vitamin B12 - 23,3%, canxi - 12.6% và đồng - 20,6%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, góp phần vào tính nhạy cảm của màu sắc của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng với bóng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm sức khỏe của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin liên quan tham gia vào quá trình tạo máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến thiếu folate một phần hoặc thứ cấp và thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 63 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn sữa đậu nành, sô cô la, với EXT. canxi, vitamin A và D, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính có lợi của sữa đậu nành, sô cô la, với EXT. canxi, vitamin A và D

    Bình luận