Sữa đậu nành, sô cô la, không béo, bổ sung canxi, vitamin A và D

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 44Kcal 16842.6%5.9%3827 g
Protein2.47 g76 g3.3%7.5%3077 g
Chất béo0.04 g56 g0.1%0.2%140000 g
Carbohydrates8.31 g219 g3.8%8.6%2635 g
Chất xơ0.2 g20 g1%2.3%10000 g
Nước88.38 g2273 g3.9%8.9%2572 g
Tro0.64 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE61 µg900 mcg6.8%15.5%1475 g
Retinol0.061 mg~
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Vitamin B1, thiamin0.037 mg1.5 mg2.5%5.7%4054 g
Vitamin B2, riboflavin0.174 mg1.8 mg9.7%22%1034 g
Vitamin B4, cholin28.4 mg500 mg5.7%13%1761 g
Vitamin B6, pyridoxine0.037 mg2 mg1.9%4.3%5405 g
Vitamin B9, folate7 µg400 mcg1.8%4.1%5714 g
Vitamin B12, Cobalamin0.23 µg3 mg7.7%17.5%1304 g
Vitamin B12, được bổ sung0.23 µg~
Vitamin D, canxiferol1 µg10 µg10%22.7%1000 g
Vitamin D2, ergocalciferol1 µg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.13 mg15 mg0.9%2%11538 g
Vitamin K, phylloquinon3.6 µg120 mcg3%6.8%3333 g
Vitamin PP, không0.512 mg20 mg2.6%5.9%3906 g
macronutrients
Kali, K105 mg2500 mg4.2%9.5%2381 g
Canxi, Ca116 mg1000 mg11.6%26.4%862 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%5.7%4000 g
Natri, Na57 mg1300 mg4.4%10%2281 g
Lưu huỳnh, S24.7 mg1000 mg2.5%5.7%4049 g
Phốt pho, P87 mg800 mg10.9%24.8%920 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.35 mg18 mg1.9%4.3%5143 g
Đồng, Cu199 µg1000 mcg19.9%45.2%503 g
Selen, Se1.7 µg55 mcg3.1%7%3235 g
Kẽm, Zn0.1 mg12 mg0.8%1.8%12000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)3.65 gtối đa 100 g
Axit béo không bão hòa đa0.036 gtừ 11.2-20.6 g0.3%0.7%
18: 2 Linoleic0.032 g~
18: 3 Linolenic0.004 g~
Axit béo omega-30.004 gtừ 0.9 đến 3.7 g0.4%0.9%
Axit béo omega-60.032 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.7%1.6%
Các chất khác
Caffeine2 mg~
Theobromine19 mg~

Giá trị năng lượng là 44 kcal.

Sữa đậu nành, sô cô la, không béo, với EXT. canxi, vitamin A và D giàu vitamin và khoáng chất như: canxi - 11,6%, đồng - 19,9%
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 44 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn sữa đậu nành, sô cô la, không béo, với EXT. canxi, vitamin A và D, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính có lợi của sữa đậu nành, sô cô la, không béo, với EXT. canxi, vitamin A và D

    Bình luận