Công thức súp bắp cải Ural (với ngũ cốc). Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần súp bắp cải Ural (với ngũ cốc)

"Hercules" 20.0 (gam)
bột cà chua 50.0 (gam)
bắp cải trắng, dưa cải 200.0 (gam)
cà rốt 40.0 (gam)
rễ rau mùi tây 10.0 (gam)
hành tây 40.0 (gam)
nấu mỡ 20.0 (gam)
nước 850.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

Đổ ngũ cốc 61 đã chuẩn bị vào nước luộc hoặc nước sôi, đun sôi, cho bắp cải đã hầm vào, thêm các loại rau củ đã chín vàng 15-20 phút sau khi sôi và nấu súp bắp cải cho đến khi chín mềm.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo31.5 kCal1684 kCal1.9%6%5346 g
Protein0.8 g76 g1.1%3.5%9500 g
Chất béo1.8 g56 g3.2%10.2%3111 g
Carbohydrates3.2 g219 g1.5%4.8%6844 g
A-xít hữu cơ0.3 g~
Chất xơ bổ sung0.7 g20 g3.5%11.1%2857 g
Nước98.2 g2273 g4.3%13.7%2315 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI400 μg900 μg44.4%141%225 g
Retinol0.4 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%4.1%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%3.5%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.01 mg5 mg0.2%0.6%50000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.02 mg2 mg1%3.2%10000 g
Vitamin B9, folate1.2 μg400 μg0.3%1%33333 g
Vitamin C, ascobic7.7 mg90 mg8.6%27.3%1169 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.08 mg15 mg0.5%1.6%18750 g
Vitamin H, Biotin0.4 μg50 μg0.8%2.5%12500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.3328 mg20 mg1.7%5.4%6010 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K112.9 mg2500 mg4.5%14.3%2214 g
Canxi, Ca12.9 mg1000 mg1.3%4.1%7752 g
Magie, Mg9.4 mg400 mg2.4%7.6%4255 g
Natri, Na160.6 mg1300 mg12.4%39.4%809 g
Lưu huỳnh, S4.3 mg1000 mg0.4%1.3%23256 g
Phốt pho, P19.2 mg800 mg2.4%7.6%4167 g
Clo, Cl4.8 mg2300 mg0.2%0.6%47917 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al28.8 μg~
Bohr, B.16 μg~
Vanadi, V4.1 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%5.4%6000 g
Iốt, tôi0.4 μg150 μg0.3%1%37500 g
Coban, Co0.4 μg10 μg4%12.7%2500 g
Liti, Li0.2 μg~
Mangan, Mn0.0823 mg2 mg4.1%13%2430 g
Đồng, Cu14.3 μg1000 μg1.4%4.4%6993 g
Molypden, Mo.0.8 μg70 μg1.1%3.5%8750 g
Niken, Ni0.4 μg~
Rubidi, Rb18.6 μg~
Flo, F4.2 μg4000 μg0.1%0.3%95238 g
Crôm, Cr0.2 μg50 μg0.4%1.3%25000 g
Kẽm, Zn0.1024 mg12 mg0.9%2.9%11719 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin1.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 31,5 kcal.

Súp bắp cải (với ngũ cốc) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,4%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
 
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA CÔNG NGHỆ Súp bắp cải kiểu ural (với ngũ cốc) MỖI 100 g
  • 352 kCal
  • 102 kCal
  • 23 kCal
  • 35 kCal
  • 51 kCal
  • 41 kCal
  • 897 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 31,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, súp bắp cải kiểu Ural (với ngũ cốc), công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận