Thành phần Súp bắp cải với bột lúa mạch
nước | 2000.0 (gam) |
thịt lợn, 1 loại | 800.0 (gam) |
bắp cải trắng, dưa cải | 500.0 (gam) |
hành tây | 1.0 (mảnh) |
cà rốt | 1.0 (mảnh) |
bột lúa mạch | 2.0 (thìa bàn) |
rau mùi tây | 1.0 (thìa bàn) |
Phương pháp chuẩn bị
Dùng cổ hoặc sườn heo. Chà xát thịt với muối 3 giờ trước khi nấu. Cho thịt, bắp cải, hành tây, cà rốt và ngũ cốc đã rửa sạch vào nước lạnh. Nấu tất cả mọi thứ cho đến khi mềm. Lấy thịt ra khỏi súp, tách khỏi xương, cắt thành từng miếng và cho trở lại vào súp bắp cải. Rắc rau thơm thái nhỏ.
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.
Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 47.6 kCal | 1684 kCal | 2.8% | 5.9% | 3538 g |
Protein | 2.3 g | 76 g | 3% | 6.3% | 3304 g |
Chất béo | 3.6 g | 56 g | 6.4% | 13.4% | 1556 g |
Carbohydrates | 1.6 g | 219 g | 0.7% | 1.5% | 13688 g |
A-xít hữu cơ | 0.2 g | ~ | |||
Chất xơ bổ sung | 0.4 g | 20 g | 2% | 4.2% | 5000 g |
Nước | 82.5 g | 2273 g | 3.6% | 7.6% | 2755 g |
Tro | 0.5 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 100 μg | 900 μg | 11.1% | 23.3% | 900 g |
Retinol | 0.1 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.05 mg | 1.5 mg | 3.3% | 6.9% | 3000 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.02 mg | 1.8 mg | 1.1% | 2.3% | 9000 g |
Vitamin B4, cholin | 7 mg | 500 mg | 1.4% | 2.9% | 7143 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.05 mg | 5 mg | 1% | 2.1% | 10000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.04 mg | 2 mg | 2% | 4.2% | 5000 g |
Vitamin B9, folate | 1.6 μg | 400 μg | 0.4% | 0.8% | 25000 g |
Vitamin C, ascobic | 5.1 mg | 90 mg | 5.7% | 12% | 1765 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.02 mg | 15 mg | 0.1% | 0.2% | 75000 g |
Vitamin H, Biotin | 0.02 μg | 50 μg | 250000 g | ||
Vitamin PP, KHÔNG | 0.7818 mg | 20 mg | 3.9% | 8.2% | 2558 g |
niacin | 0.4 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 77.7 mg | 2500 mg | 3.1% | 6.5% | 3218 g |
Canxi, Ca | 10.9 mg | 1000 mg | 1.1% | 2.3% | 9174 g |
Magie, Mg | 6.7 mg | 400 mg | 1.7% | 3.6% | 5970 g |
Natri, Na | 136 mg | 1300 mg | 10.5% | 22.1% | 956 g |
Lưu huỳnh, S | 24.2 mg | 1000 mg | 2.4% | 5% | 4132 g |
Phốt pho, P | 27.4 mg | 800 mg | 3.4% | 7.1% | 2920 g |
Clo, Cl | 6.2 mg | 2300 mg | 0.3% | 0.6% | 37097 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Nhôm, Al | 11.4 μg | ~ | |||
Bohr, B. | 6.3 μg | ~ | |||
Vanadi, V | 1.5 μg | ~ | |||
Sắt, Fe | 0.3 mg | 18 mg | 1.7% | 3.6% | 6000 g |
Iốt, tôi | 0.8 μg | 150 μg | 0.5% | 1.1% | 18750 g |
Coban, Co | 0.9 μg | 10 μg | 9% | 18.9% | 1111 g |
Liti, Li | 0.09 μg | ~ | |||
Mangan, Mn | 0.0197 mg | 2 mg | 1% | 2.1% | 10152 g |
Đồng, Cu | 17.1 μg | 1000 μg | 1.7% | 3.6% | 5848 g |
Molypden, Mo. | 1.8 μg | 70 μg | 2.6% | 5.5% | 3889 g |
Niken, Ni | 1.4 μg | ~ | |||
Chì, Sn | 3 μg | ~ | |||
Rubidi, Rb | 7.6 μg | ~ | |||
Flo, F | 9.5 μg | 4000 μg | 0.2% | 0.4% | 42105 g |
Crôm, Cr | 1.4 μg | 50 μg | 2.8% | 5.9% | 3571 g |
Kẽm, Zn | 0.2413 mg | 12 mg | 2% | 4.2% | 4973 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 0.9 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 0.7 g | tối đa 100 г |
Giá trị năng lượng là 47,6 kcal.
Súp bắp cải lúa mạch giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 11,1%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÁC THÀNH PHẦN CỦA RECIPE SHCHI VỚI THÙNG 100 g
- 0 kCal
- 142 kCal
- 23 kCal
- 41 kCal
- 35 kCal
- 313 kCal
- 49 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 47,6 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu súp bắp cải với bột lúa mạch, công thức, calo, chất dinh dưỡng