Thịt bò đa dạng, thịt vai, thịt đã loại bỏ mỡ đến 0 ″, hầm

Thịt bò đa dạng, thịt vai, thịt đã loại bỏ mỡ đến 0 ″, hầm

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo288 kCal1684 kCal17.1%5.9%585 g
Protein27.17 g76 g35.8%12.4%280 g
Chất béo19.02 g56 g34%11.8%294 g
Nước53.39 g2273 g2.3%0.8%4257 g
Tro1.33 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI8 μg900 μg0.9%0.3%11250 g
Retinol0.008 mg~
Vitamin B1, thiamin0.066 mg1.5 mg4.4%1.5%2273 g
Vitamin B2, riboflavin0.211 mg1.8 mg11.7%4.1%853 g
Vitamin B4, cholin85.4 mg500 mg17.1%5.9%585 g
Vitamin B5 pantothenic0.677 mg5 mg13.5%4.7%739 g
Vitamin B6, pyridoxine0.292 mg2 mg14.6%5.1%685 g
Vitamin B9, folate7 μg400 μg1.8%0.6%5714 g
Vitamin B12, Cobalamin2.88 μg3 μg96%33.3%104 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.3%10000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.1 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.06 mg15 mg0.4%0.1%25000 g
Vitamin K, phylloquinon1.6 μg120 μg1.3%0.5%7500 g
Vitamin PP, KHÔNG3.465 mg20 mg17.3%6%577 g
Betaine10.1 mg~
macronutrients
Kali, K261 mg2500 mg10.4%3.6%958 g
Canxi, Ca14 mg1000 mg1.4%0.5%7143 g
Magie, Mg20 mg400 mg5%1.7%2000 g
Natri, Na64 mg1300 mg4.9%1.7%2031 g
Lưu huỳnh, S271.7 mg1000 mg27.2%9.4%368 g
Phốt pho, P171 mg800 mg21.4%7.4%468 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.67 mg18 mg14.8%5.1%674 g
Mangan, Mn0.012 mg2 mg0.6%0.2%16667 g
Đồng, Cu92 μg1000 μg9.2%3.2%1087 g
Selen, Se31.7 μg55 μg57.6%20%174 g
Kẽm, Zn9.28 mg12 mg77.3%26.8%129 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.789 g~
valine1.228 g~
Histidin *0.88 g~
Isoleucine1.156 g~
leucine2.186 g~
lysine2.376 g~
methionine0.772 g~
threonine1.196 g~
tryptophan0.306 g~
phenylalanin1.034 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.55 g~
Axit aspartic2.437 g~
hydroxyproline0.186 g~
glyxin1.24 g~
Axit glutamic4.298 g~
Proline1.117 g~
huyết thanh1.044 g~
tyrosine0.937 g~
cysteine0.285 g~
Sterol
Cholesterol98 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính1.178 gtối đa 1.9 г
chất béo chuyển hóa không bão hòa đơn1.178 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa7.854 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.55 g~
16: 0 Palmit4.286 g~
17-0 bơ thực vật0.228 g~
18:0 Sterin2.762 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.015 g~
24: 0 Lignoceric0.012 g~
Axit béo không bão hòa đơn8.763 gtối thiểu 16.8 г52.2%18.1%
14: 1 Huyền bí0.109 g~
16: 1 Palmitoleic0.56 g~
16: 1 cis0.56 g~
17: 1 Heptadecen0.145 g~
18:1 Olein (omega-9)7.903 g~
18: 1 cis6.726 g~
Chuyển đổi 18: 11.178 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.045 g~
Axit béo không bão hòa đa0.858 gtừ 11.2 để 20.67.7%2.7%
18: 2 Linoleic0.744 g~
18:2 Omega-6, cis, cis0.648 g~
Axit linoleic liên hợp 18: 20.097 g~
18:3 Linolenic0.038 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.038 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.007 g~
20: 4 Arachidonic0.059 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.003 g~
Axit béo omega-30.048 gtừ 0.9 để 3.75.3%1.8%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.005 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.002 g~
Axit béo omega-60.714 gtừ 4.7 để 16.815.2%5.3%

Giá trị năng lượng là 288 kcal.

  • 3 oz = 85 g (244.8 kCal)
  • miếng, nấu chín, không bao gồm rác (năng suất từ ​​thịt sống 1 lb với rác) = 235 гр (676.8 кКал)

Thịt bò đa dạng, thịt vai, thịt đã loại bỏ mỡ đến 0 ″, hầm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,7%, choline - 17,1%, vitamin B5 - 13,5%, vitamin B6 - 14,6%, vitamin B12 - 96%, vitamin PP - 17,3, 21,4%, phốt pho - 14,8%, sắt - 57,6%, selen - 77,3%, kẽm - XNUMX%

  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • phần cứng là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 288 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Thịt bò đa dạng, thịt vai, thịt đã loại bỏ mỡ về 0 ″, hầm, calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Thịt bò đa dạng, thịt vai, thịt đã loại bỏ mỡ đến mức 0 ″, món hầm

2021-02-17

Bình luận