Thịt bê, lưng (sườn), om

Thịt bê, lưng (sườn), om

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo251 kCal1684 kCal14.9%5.9%671 g
Protein32.43 g76 g42.7%17%234 g
Chất béo12.53 g56 g22.4%8.9%447 g
Nước53.33 g2273 g2.3%0.9%4262 g
Tro1.68 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%1.3%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.29 mg1.8 mg16.1%6.4%621 g
Vitamin B4, cholin126.3 mg500 mg25.3%10.1%396 g
Vitamin B5 pantothenic1.07 mg5 mg21.4%8.5%467 g
Vitamin B6, pyridoxine0.32 mg2 mg16%6.4%625 g
Vitamin B9, folate16 μg400 μg4%1.6%2500 g
Vitamin B12, Cobalamin1.45 μg3 μg48.3%19.2%207 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.34 mg15 mg2.3%0.9%4412 g
Vitamin K, phylloquinon7 μg120 μg5.8%2.3%1714 g
Vitamin PP, KHÔNG7.5 mg20 mg37.5%14.9%267 g
Betaine16.6 mg~
macronutrients
Kali, K306 mg2500 mg12.2%4.9%817 g
Canxi, Ca22 mg1000 mg2.2%0.9%4545 g
Magie, Mg25 mg400 mg6.3%2.5%1600 g
Natri, Na95 mg1300 mg7.3%2.9%1368 g
Lưu huỳnh, S324.3 mg1000 mg32.4%12.9%308 g
Phốt pho, P210 mg800 mg26.3%10.5%381 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.41 mg18 mg7.8%3.1%1277 g
Mangan, Mn0.038 mg2 mg1.9%0.8%5263 g
Đồng, Cu132 μg1000 μg13.2%5.3%758 g
Selen, Se13.9 μg55 μg25.3%10.1%396 g
Kẽm, Zn5.57 mg12 mg46.4%18.5%215 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.908 g~
valine1.793 g~
Histidin *1.177 g~
Isoleucine1.597 g~
leucine2.581 g~
lysine2.673 g~
methionine0.757 g~
threonine1.417 g~
tryptophan0.328 g~
phenylalanin1.309 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.929 g~
Axit aspartic2.798 g~
glyxin1.667 g~
Axit glutamic5.13 g~
Proline1.354 g~
huyết thanh1.216 g~
tyrosine1.034 g~
cysteine0.366 g~
Sterol
Cholesterol139 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.95 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.01 g~
12:0 Lauric0.03 g~
14:0 Thần bí0.44 g~
16: 0 Palmit2.64 g~
18:0 Sterin1.65 g~
Axit béo không bão hòa đơn4.65 gtối thiểu 16.8 г27.7%11%
16: 1 Palmitoleic0.52 g~
18:1 Olein (omega-9)4.02 g~
Axit béo không bão hòa đa0.94 gtừ 11.2 để 20.68.4%3.3%
18: 2 Linoleic0.71 g~
18:3 Linolenic0.08 g~
20: 4 Arachidonic0.16 g~
Axit béo omega-30.08 gtừ 0.9 để 3.78.9%3.5%
Axit béo omega-60.87 gtừ 4.7 để 16.818.5%7.4%

Giá trị năng lượng là 251 kcal.

  • 3 oz = 85 g (213.4 kCal)
  • miếng, nấu chín, không bao gồm rác (năng suất từ ​​thịt sống 1 lb với rác) = 177 гр (444.3 кКал)

Thịt bê, lưng (sườn), om giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 16,1%, choline - 25,3%, vitamin B5 - 21,4%, vitamin B6 - 16%, vitamin B12 - 48,3%, vitamin PP - 37,5, 12,2, 26,3%, kali - 13,2%, phốt pho - 25,3%, đồng - 46,4%, selen - XNUMX%, kẽm - XNUMX%

  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 251 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Thịt bê, phần lưng (sườn), món hầm, calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Thịt bê, phần lưng (sườn), món hầm

2021-02-17

Bình luận