Dầu thực vật, 53% chất béo, ít calo

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo465 kCal1684 kCal27.6%5.9%362 g
Chất béo53 g56 g94.6%20.3%106 g
Nước44.7 g2273 g2%0.4%5085 g
Tro2.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI819 μg900 μg91%19.6%110 g
Retinol0.768 mg~
beta Caroten0.61 mg5 mg12.2%2.6%820 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%0.1%18000 g
Vitamin B4, cholin6.5 mg500 mg1.3%0.3%7692 g
Vitamin B9, folate1 μg400 μg0.3%0.1%40000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE9.2 mg15 mg61.3%13.2%163 g
Vitamin K, phylloquinon61.1 μg120 μg50.9%10.9%196 g
Vitamin PP, KHÔNG0.01 mg20 mg0.1%200000 g
macronutrients
Kali, K6 mg2500 mg0.2%41667 g
Canxi, Ca6 mg1000 mg0.6%0.1%16667 g
Natri, Na581 mg1300 mg44.7%9.6%224 g
Phốt pho, P10 mg800 mg1.3%0.3%8000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.04 mg18 mg0.2%45000 g
Đồng, Cu1 μg1000 μg0.1%100000 g
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%0.2%11000 g
Kẽm, Zn0.01 mg12 mg0.1%120000 g
Sterol
Cholesterol54 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa17.88 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.71 g~
6-0 nylon0.46 g~
8: 0 Caprylic0.3 g~
10: 0 Ma Kết0.66 g~
12:0 Lauric0.76 g~
14:0 Thần bí2.13 g~
16: 0 Palmit9.02 g~
18:0 Sterin4 g~
Axit béo không bão hòa đơn20.77 gtối thiểu 16.8 г123.6%26.6%
16: 1 Palmitoleic0.41 g~
18:1 Olein (omega-9)20.16 g~
Axit béo không bão hòa đa11.15 gtừ 11.2 để 20.699.6%21.4%
18: 2 Linoleic10.69 g~
18:3 Linolenic0.46 g~
Axit béo omega-30.46 gtừ 0.9 để 3.751.1%11%
Axit béo omega-610.69 gtừ 4.7 để 16.8100%21.5%
 

Giá trị năng lượng là 465 kcal.

  • cốc = 207 g (962.6 kCal)
  • tbsp = 13 g (60.5 kCal)
Dầu thực vật, 53% chất béo, ít calo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 91%, beta-caroten - 12,2%, vitamin E - 61,3%, vitamin K - 50,9%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 465 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích Truyền dựa trên dầu thực vật, 53% chất béo, ít calo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Truyền dựa trên dầu thực vật, 53% chất béo, ít calo

Bình luận