Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 465 kCal | 1684 kCal | 27.6% | 5.9% | 362 g |
Chất béo | 53 g | 56 g | 94.6% | 20.3% | 106 g |
Nước | 44.7 g | 2273 g | 2% | 0.4% | 5085 g |
Tro | 2.3 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 819 μg | 900 μg | 91% | 19.6% | 110 g |
Retinol | 0.768 mg | ~ | |||
beta Caroten | 0.61 mg | 5 mg | 12.2% | 2.6% | 820 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.01 mg | 1.8 mg | 0.6% | 0.1% | 18000 g |
Vitamin B4, cholin | 6.5 mg | 500 mg | 1.3% | 0.3% | 7692 g |
Vitamin B9, folate | 1 μg | 400 μg | 0.3% | 0.1% | 40000 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 9.2 mg | 15 mg | 61.3% | 13.2% | 163 g |
Vitamin K, phylloquinon | 61.1 μg | 120 μg | 50.9% | 10.9% | 196 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.01 mg | 20 mg | 0.1% | 200000 g | |
macronutrients | |||||
Kali, K | 6 mg | 2500 mg | 0.2% | 41667 g | |
Canxi, Ca | 6 mg | 1000 mg | 0.6% | 0.1% | 16667 g |
Natri, Na | 581 mg | 1300 mg | 44.7% | 9.6% | 224 g |
Phốt pho, P | 10 mg | 800 mg | 1.3% | 0.3% | 8000 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.04 mg | 18 mg | 0.2% | 45000 g | |
Đồng, Cu | 1 μg | 1000 μg | 0.1% | 100000 g | |
Selen, Se | 0.5 μg | 55 μg | 0.9% | 0.2% | 11000 g |
Kẽm, Zn | 0.01 mg | 12 mg | 0.1% | 120000 g | |
Sterol | |||||
Cholesterol | 54 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 17.88 g | tối đa 18.7 г | |||
4: 0 Dầu | 0.71 g | ~ | |||
6-0 nylon | 0.46 g | ~ | |||
8: 0 Caprylic | 0.3 g | ~ | |||
10: 0 Ma Kết | 0.66 g | ~ | |||
12:0 Lauric | 0.76 g | ~ | |||
14:0 Thần bí | 2.13 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 9.02 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 4 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 20.77 g | tối thiểu 16.8 г | 123.6% | 26.6% | |
16: 1 Palmitoleic | 0.41 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 20.16 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 11.15 g | từ 11.2 để 20.6 | 99.6% | 21.4% | |
18: 2 Linoleic | 10.69 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.46 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.46 g | từ 0.9 để 3.7 | 51.1% | 11% | |
Axit béo omega-6 | 10.69 g | từ 4.7 để 16.8 | 100% | 21.5% |
Giá trị năng lượng là 465 kcal.
- cốc = 207 g (962.6 kCal)
- tbsp = 13 g (60.5 kCal)
Dầu thực vật, 53% chất béo, ít calo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 91%, beta-caroten - 12,2%, vitamin E - 61,3%, vitamin K - 50,9%
- Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
- B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 465 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích Truyền dựa trên dầu thực vật, 53% chất béo, ít calo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Truyền dựa trên dầu thực vật, 53% chất béo, ít calo