Công thức món rau 7. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rau trang trí 7

dưa chuột ngâm 30.0 (gam)
táo ngâm 30.0 (gam)
Thạch cho thịt hoặc cá 30.0 (gam)
xà lách 10.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo62.3 kCal1684 kCal3.7%5.9%2703 g
Protein8 g76 g10.5%16.9%950 g
Chất béo1.8 g56 g3.2%5.1%3111 g
Carbohydrates3.8 g219 g1.7%2.7%5763 g
A-xít hữu cơ0.7 g~
Chất xơ bổ sung0.9 g20 g4.5%7.2%2222 g
Nước97.1 g2273 g4.3%6.9%2341 g
Tro1.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI300 μg900 μg33.3%53.5%300 g
Retinol0.3 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%3.2%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.3 mg1.8 mg16.7%26.8%600 g
Vitamin B4, cholin1.2 mg500 mg0.2%0.3%41667 g
Vitamin B5 pantothenic0.04 mg5 mg0.8%1.3%12500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%4%4000 g
Vitamin B9, folate6.8 μg400 μg1.7%2.7%5882 g
Vitamin B12, Cobalamin0.002 μg3 μg0.1%0.2%150000 g
Vitamin C, ascobic5 mg90 mg5.6%9%1800 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.3 mg15 mg2%3.2%5000 g
Vitamin H, Biotin0.4 μg50 μg0.8%1.3%12500 g
Vitamin PP, KHÔNG3.128 mg20 mg15.6%25%639 g
niacin1.8 mg~
macronutrients
Kali, K228.1 mg2500 mg9.1%14.6%1096 g
Canxi, Ca31.5 mg1000 mg3.2%5.1%3175 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%6.1%2667 g
Natri, Na48.6 mg1300 mg3.7%5.9%2675 g
Lưu huỳnh, S9.7 mg1000 mg1%1.6%10309 g
Phốt pho, P86.3 mg800 mg10.8%17.3%927 g
Clo, Cl12.7 mg2300 mg0.6%1%18110 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al109.3 μg~
Bohr, B.87.5 μg~
Vanadi, V23.1 μg~
Sắt, Fe2.1 mg18 mg11.7%18.8%857 g
Iốt, tôi5.1 μg150 μg3.4%5.5%2941 g
Coban, Co0.9 μg10 μg9%14.4%1111 g
Liti, Li5 μg~
Mangan, Mn0.0548 mg2 mg2.7%4.3%3650 g
Đồng, Cu51 μg1000 μg5.1%8.2%1961 g
Molypden, Mo.3.2 μg70 μg4.6%7.4%2188 g
Niken, Ni5.8 μg~
Rubidi, Rb41.4 μg~
Flo, F6.5 μg4000 μg0.2%0.3%61538 g
Crôm, Cr1.7 μg50 μg3.4%5.5%2941 g
Kẽm, Zn0.0944 mg12 mg0.8%1.3%12712 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.2 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 62,3 kcal.

Rau trang trí 7 giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 33,3%, vitamin B2 - 16,7%, vitamin PP - 15,6%, sắt - 11,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trang trí rau 7 MỖI 100 g
  • 16 kCal
  • 48 kCal
  • 16 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 62,3 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rau 7, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận