Công thức món rau 8. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần Rau trang trí 8

táo ngâm 60.0 (gam)
mận ngâm 60.0 (gam)
nho ngâm 30.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị
Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo47.1 kCal1684 kCal2.8%5.9%3575 g
Protein0.6 g76 g0.8%1.7%12667 g
Chất béo0.4 g56 g0.7%1.5%14000 g
Carbohydrates10.9 g219 g5%10.6%2009 g
A-xít hữu cơ0.9 g~
Chất xơ bổ sung1.7 g20 g8.5%18%1176 g
Nước86 g2273 g3.8%8.1%2643 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI70 μg900 μg7.8%16.6%1286 g
Retinol0.07 mg~
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%7%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%3.6%6000 g
Vitamin B5 pantothenic0.1 mg5 mg2%4.2%5000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%8.5%2500 g
Vitamin B9, folate1.8 μg400 μg0.5%1.1%22222 g
Vitamin C, ascobic9.3 mg90 mg10.3%21.9%968 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%7%3000 g
Vitamin H, Biotin0.4 μg50 μg0.8%1.7%12500 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4996 mg20 mg2.5%5.3%4003 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K244.2 mg2500 mg9.8%20.8%1024 g
Canxi, Ca20.6 mg1000 mg2.1%4.5%4854 g
Silicon, Có4 mg30 mg13.3%28.2%750 g
Magie, Mg10.7 mg400 mg2.7%5.7%3738 g
Natri, Na23 mg1300 mg1.8%3.8%5652 g
Lưu huỳnh, S5.9 mg1000 mg0.6%1.3%16949 g
Phốt pho, P17 mg800 mg2.1%4.5%4706 g
Clo, Cl1.4 mg2300 mg0.1%0.2%164286 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al121.2 μg~
Bohr, B.172.7 μg~
Vanadi, V3.6 μg~
Sắt, Fe1.2 mg18 mg6.7%14.2%1500 g
Iốt, tôi4 μg150 μg2.7%5.7%3750 g
Coban, Co1.2 μg10 μg12%25.5%833 g
Mangan, Mn0.0816 mg2 mg4.1%8.7%2451 g
Đồng, Cu95.8 μg1000 μg9.6%20.4%1044 g
Molypden, Mo.6.3 μg70 μg9%19.1%1111 g
Niken, Ni16.2 μg~
Rubidi, Rb45.7 μg~
Flo, F6.5 μg4000 μg0.2%0.4%61538 g
Crôm, Cr3.8 μg50 μg7.6%16.1%1316 g
Kẽm, Zn0.1194 mg12 mg1%2.1%10050 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)10.6 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 47,1 kcal.

Rau trang trí 8 giàu vitamin và khoáng chất như: silic - 13,3%, coban - 12%
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
ĐỊNH LƯỢNG VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Trang trí rau 8 MỖI 100 g
  • 48 kCal
  • 42 kCal
  • 66 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 47,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Món rau 8, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận