Bột ngô vàng, xay thô, không có mầm

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo370 kCal1684 kCal22%5.9%455 g
Protein7.11 g76 g9.4%2.5%1069 g
Chất béo1.75 g56 g3.1%0.8%3200 g
Carbohydrates75.55 g219 g34.5%9.3%290 g
Chất xơ bổ sung3.9 g20 g19.5%5.3%513 g
Nước11.18 g2273 g0.5%0.1%20331 g
Tro0.51 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI11 μg900 μg1.2%0.3%8182 g
alpha Caroten63 μg~
beta Caroten0.097 mg5 mg1.9%0.5%5155 g
Lutein + Zeaxanthin1628 μg~
Vitamin B1, thiamin0.14 mg1.5 mg9.3%2.5%1071 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%0.8%3600 g
Vitamin B4, cholin8.6 mg500 mg1.7%0.5%5814 g
Vitamin B5 pantothenic0.24 mg5 mg4.8%1.3%2083 g
Vitamin B6, pyridoxine0.182 mg2 mg9.1%2.5%1099 g
Vitamin B9, folate30 μg400 μg7.5%2%1333 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.12 mg15 mg0.8%0.2%12500 g
beta tocopherol0.02 mg~
Phạm vi Tocopherol0.45 mg~
tocopherol0.04 mg~
Vitamin PP, KHÔNG1 mg20 mg5%1.4%2000 g
Betaine1 mg~
macronutrients
Kali, K142 mg2500 mg5.7%1.5%1761 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%0.1%33333 g
Magie, Mg32 mg400 mg8%2.2%1250 g
Natri, Na7 mg1300 mg0.5%0.1%18571 g
Lưu huỳnh, S71.1 mg1000 mg7.1%1.9%1406 g
Phốt pho, P99 mg800 mg12.4%3.4%808 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%1.6%1636 g
Mangan, Mn0.174 mg2 mg8.7%2.4%1149 g
Đồng, Cu76 μg1000 μg7.6%2.1%1316 g
Selen, Se10.5 μg55 μg19.1%5.2%524 g
Kẽm, Zn0.66 mg12 mg5.5%1.5%1818 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin73.3 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.61 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.56 g~
Maltose0.19 g~
sucrose0.68 g~
fructose0.17 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.239 g~
valine0.337 g~
Histidin *0.172 g~
Isoleucine0.242 g~
leucine1.006 g~
lysine0.105 g~
methionine0.162 g~
threonine0.172 g~
tryptophan0.038 g~
phenylalanin0.366 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.56 g~
Axit aspartic0.465 g~
glyxin0.217 g~
Axit glutamic1.455 g~
Proline0.746 g~
huyết thanh0.341 g~
tyrosine0.187 g~
cysteine0.159 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.22 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.175 g~
17-0 bơ thực vật0.001 g~
18:0 Sterin0.038 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.39 gtối thiểu 16.8 г2.3%0.6%
16: 1 Palmitoleic0.003 g~
18:1 Olein (omega-9)0.386 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.002 g~
Axit béo không bão hòa đa0.828 gtừ 11.2 để 20.67.4%2%
18: 2 Linoleic0.808 g~
18:3 Linolenic0.02 g~
Axit béo omega-30.02 gtừ 0.9 để 3.72.2%0.6%
Axit béo omega-60.808 gtừ 4.7 để 16.817.2%4.6%
 

Giá trị năng lượng là 370 kcal.

  • cốc = 159 g (588.3 kCal)
Bột ngô vàng, xay thô, không có mầm giàu vitamin và khoáng chất như: phốt pho - 12,4%, selen - 19,1%
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 370 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó như thế nào Bột ngô vàng thô, không mầm, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bột ngô vàng thô, không mầm

Bình luận