Sữa chua 1,15% chất béo, 4% protein, trái cây, với vitamin D

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo99 kCal1684 kCal5.9%6%1701 g
Protein3.98 g76 g5.2%5.3%1910 g
Chất béo1.15 g56 g2.1%2.1%4870 g
Carbohydrates18.64 g219 g8.5%8.6%1175 g
Nước75.3 g2273 g3.3%3.3%3019 g
Tro0.93 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI11 μg900 μg1.2%1.2%8182 g
Retinol0.011 mg~
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Vitamin B1, thiamin0.034 mg1.5 mg2.3%2.3%4412 g
Vitamin B2, riboflavin0.162 mg1.8 mg9%9.1%1111 g
Vitamin B4, cholin15.2 mg500 mg3%3%3289 g
Vitamin B5 pantothenic0.446 mg5 mg8.9%9%1121 g
Vitamin B6, pyridoxine0.037 mg2 mg1.9%1.9%5405 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%2.3%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.43 μg3 μg14.3%14.4%698 g
Vitamin C, ascobic0.6 mg90 mg0.7%0.7%15000 g
Vitamin D, canxiferol1.3 μg10 μg13%13.1%769 g
Vitamin D3, cholecalciferol1.3 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.02 mg15 mg0.1%0.1%75000 g
Vitamin K, phylloquinon0.1 μg120 μg0.1%0.1%120000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.086 mg20 mg0.4%0.4%23256 g
macronutrients
Kali, K177 mg2500 mg7.1%7.2%1412 g
Canxi, Ca138 mg1000 mg13.8%13.9%725 g
Magie, Mg13 mg400 mg3.3%3.3%3077 g
Natri, Na53 mg1300 mg4.1%4.1%2453 g
Lưu huỳnh, S39.8 mg1000 mg4%4%2513 g
Phốt pho, P109 mg800 mg13.6%13.7%734 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.06 mg18 mg0.3%0.3%30000 g
Mangan, Mn0.064 mg2 mg3.2%3.2%3125 g
Đồng, Cu79 μg1000 μg7.9%8%1266 g
Selen, Se2.8 μg55 μg5.1%5.2%1964 g
Flo, F9 μg4000 μg0.2%0.2%44444 g
Kẽm, Zn0.67 mg12 mg5.6%5.7%1791 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)18.64 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.12 g~
valine0.329 g~
Histidin *0.099 g~
Isoleucine0.217 g~
leucine0.401 g~
lysine0.357 g~
methionine0.117 g~
threonine0.163 g~
tryptophan0.022 g~
phenylalanin0.217 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.17 g~
Axit aspartic0.316 g~
glyxin0.096 g~
Axit glutamic0.779 g~
Proline0.472 g~
huyết thanh0.246 g~
tyrosine0.201 g~
cysteine0.036 g~
Sterol
Cholesterol5 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.742 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.034 g~
6-0 nylon0.023 g~
8: 0 Caprylic0.015 g~
10: 0 Ma Kết0.033 g~
12:0 Lauric0.039 g~
14:0 Thần bí0.121 g~
16: 0 Palmit0.313 g~
18:0 Sterin0.112 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.316 gtối thiểu 16.8 г1.9%1.9%
16: 1 Palmitoleic0.025 g~
18:1 Olein (omega-9)0.263 g~
Axit béo không bão hòa đa0.033 gtừ 11.2 để 20.60.3%0.3%
18: 2 Linoleic0.023 g~
18:3 Linolenic0.01 g~
Axit béo omega-30.01 gtừ 0.9 để 3.71.1%1.1%
Axit béo omega-60.023 gtừ 4.7 để 16.80.5%0.5%
 

Giá trị năng lượng là 99 kcal.

Sữa chua 1,15% chất béo, 4% protein, trái cây, với vitamin D giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 - 14,3%, vitamin D - 13%, canxi - 13,8%, phốt pho - 13,6%
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 99 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Sữa chua 1,15% chất béo, 4% chất đạm, trái cây, với vitamin D, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sữa chua 1,15% chất béo, 4% protein, trái cây, với vitamin D

Bình luận