Công thức thức uống của táo. Calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần thức uống táo

táo 125.0 (gam)
đường 120.0 (gam)
nước 1040.0 (gam)
Phương pháp chuẩn bị

”Khi sử dụng táo ngọt, bạn có thể thêm 1 g axit chanh. Táo bỏ hạt bỏ tổ đem xát vỏ và vắt ráo nước. Phần cùi còn lại đổ với nước nóng, đun sôi khoảng 10-15 phút rồi lọc lấy nước. Đường cho vào nước dùng, đun sôi, chắt lấy nước cốt đổ vào, để nguội.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo42.1 kCal1684 kCal2.5%5.9%4000 g
Protein0.05 g76 g0.1%0.2%152000 g
Chất béo0.05 g56 g0.1%0.2%112000 g
Carbohydrates11.1 g219 g5.1%12.1%1973 g
A-xít hữu cơ0.09 g~
Chất xơ bổ sung0.2 g20 g1%2.4%10000 g
Nước97.7 g2273 g4.3%10.2%2327 g
Tro0.06 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3 μg900 μg0.3%0.7%30000 g
Retinol0.003 mg~
Vitamin B1, thiamin0.003 mg1.5 mg0.2%0.5%50000 g
Vitamin B2, riboflavin0.002 mg1.8 mg0.1%0.2%90000 g
Vitamin B5 pantothenic0.007 mg5 mg0.1%0.2%71429 g
Vitamin B6, pyridoxine0.008 mg2 mg0.4%1%25000 g
Vitamin B9, folate0.2 μg400 μg0.1%0.2%200000 g
Vitamin C, ascobic0.5 mg90 mg0.6%1.4%18000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.06 mg15 mg0.4%1%25000 g
Vitamin H, Biotin0.03 μg50 μg0.1%0.2%166667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.0383 mg20 mg0.2%0.5%52219 g
niacin0.03 mg~
macronutrients
Kali, K32.9 mg2500 mg1.3%3.1%7599 g
Canxi, Ca2 mg1000 mg0.2%0.5%50000 g
Magie, Mg1 mg400 mg0.3%0.7%40000 g
Natri, Na3.1 mg1300 mg0.2%0.5%41935 g
Lưu huỳnh, S0.6 mg1000 mg0.1%0.2%166667 g
Phốt pho, P1.2 mg800 mg0.2%0.5%66667 g
Clo, Cl0.2 mg2300 mg1150000 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al12.6 μg~
Bohr, B.28.1 μg~
Vanadi, V0.5 μg~
Sắt, Fe0.3 mg18 mg1.7%4%6000 g
Iốt, tôi0.2 μg150 μg0.1%0.2%75000 g
Coban, Co0.1 μg10 μg1%2.4%10000 g
Mangan, Mn0.0054 mg2 mg0.3%0.7%37037 g
Đồng, Cu12.6 μg1000 μg1.3%3.1%7937 g
Molypden, Mo.0.7 μg70 μg1%2.4%10000 g
Niken, Ni2 μg~
Rubidi, Rb7.2 μg~
Flo, F0.9 μg4000 μg444444 g
Crôm, Cr0.5 μg50 μg1%2.4%10000 g
Kẽm, Zn0.0172 mg12 mg0.1%0.2%69767 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.09 g~
Mono- và disaccharides (đường)1 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 42,1 kcal.

Hàm lượng calo VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Táo uống MỖI 100 g
  • 47 kCal
  • 399 kCal
  • 0 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 42,1 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách pha chế Thức uống rượu táo, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận