Công thức nấu măng tây và cơm soong. Lượng calo, thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Thành phần măng tây và cơm soong

măng tây 400.0 (gam)
gạo tấm 200.0 (gam)
mỡ động vật 100.0 (gam)
nước 2.0 (thìa cà phê)
trứng gà 3.0 (mảnh)
bò sữa 3.0 (thìa bàn)
muối ăn 0.5 (thìa cà phê)
2.0 (thìa bàn)
Phương pháp chuẩn bị

Cẩn thận gọt vỏ măng tây bằng một con dao sắc, cẩn thận để không làm hỏng đầu - phần có giá trị nhất của măng tây. Buộc măng tây thành chùm 10 khúc, cắt đều hai đầu bên dưới rồi cho vào nồi chần qua nước sôi có muối sao cho nước chỉ ngập đến giữa măng. Nấu trong 15 - 20 phút trên lửa lớn cho đến khi mềm, nhưng không nấu quá chín, nếu không măng tây sẽ mất hương vị và bị chảy nước. Lọc bớt nước và thả lỏng các bó măng tây. Phân loại gạo, lau trong một chiếc khăn ăn sạch, cho vào chảo có mỡ đun nóng và khuấy đều, đun cho đến khi gạo trở nên trong suốt (không có màu nâu!). Trụng nước sôi và đun nhỏ lửa, đậy nắp lại. Cho cơm nở đều một lớp mỡ, xếp một lớp măng tây luộc lên trên, đổ hỗn hợp trứng sữa đã đánh tan, phết bơ lên ​​bề mặt. Nướng trong lò.

Bạn có thể tạo công thức của riêng mình có tính đến việc mất vitamin và khoáng chất bằng cách sử dụng máy tính công thức trong ứng dụng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo137.5 kCal1684 kCal8.2%6%1225 g
Protein2.7 g76 g3.6%2.6%2815 g
Chất béo9.2 g56 g16.4%11.9%609 g
Carbohydrates11.7 g219 g5.3%3.9%1872 g
A-xít hữu cơ16.2 g~
Chất xơ bổ sung0.8 g20 g4%2.9%2500 g
Nước69.8 g2273 g3.1%2.3%3256 g
Tro0.4 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI70 μg900 μg7.8%5.7%1286 g
Retinol0.07 mg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%2%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%2.8%2571 g
Vitamin B4, cholin34.2 mg500 mg6.8%4.9%1462 g
Vitamin B5 pantothenic0.2 mg5 mg4%2.9%2500 g
Vitamin B6, pyridoxine0.04 mg2 mg2%1.5%5000 g
Vitamin B9, folate3.5 μg400 μg0.9%0.7%11429 g
Vitamin B12, Cobalamin0.06 μg3 μg2%1.5%5000 g
Vitamin C, ascobic1.6 mg90 mg1.8%1.3%5625 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%1.5%5000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.3 mg15 mg2%1.5%5000 g
Vitamin H, Biotin2.4 μg50 μg4.8%3.5%2083 g
Vitamin PP, KHÔNG0.8482 mg20 mg4.2%3.1%2358 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K71.9 mg2500 mg2.9%2.1%3477 g
Canxi, Ca16.2 mg1000 mg1.6%1.2%6173 g
Silicon, Có15.9 mg30 mg53%38.5%189 g
Magie, Mg13 mg400 mg3.3%2.4%3077 g
Natri, Na17.7 mg1300 mg1.4%1%7345 g
Lưu huỳnh, S24.7 mg1000 mg2.5%1.8%4049 g
Phốt pho, P54.8 mg800 mg6.9%5%1460 g
Clo, Cl270.2 mg2300 mg11.7%8.5%851 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al1.6 μg~
Bohr, B.19.1 μg~
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%2.4%3000 g
Iốt, tôi2.3 μg150 μg1.5%1.1%6522 g
Coban, Co1.1 μg10 μg11%8%909 g
Mangan, Mn0.2024 mg2 mg10.1%7.3%988 g
Đồng, Cu48.7 μg1000 μg4.9%3.6%2053 g
Molypden, Mo.1.7 μg70 μg2.4%1.7%4118 g
Niken, Ni0.4 μg~
Chì, Sn0.4 μg~
Selen, Se0.06 μg55 μg0.1%0.1%91667 g
Stronti, Sr.0.6 μg~
Flo, F13.5 μg4000 μg0.3%0.2%29630 g
Crôm, Cr0.7 μg50 μg1.4%1%7143 g
Kẽm, Zn0.3444 mg12 mg2.9%2.1%3484 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin11.4 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.8 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol48.2 mgtối đa 300 mg

Giá trị năng lượng là 137,5 kcal.

Măng tây và cơm soong giàu vitamin và khoáng chất như: silic - 53%, clo - 11,7%, coban - 11%
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
 
CALORIE VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÀNH PHẦN CÔNG NGHỆ Nước hầm từ măng tây và gạo MỖI 100 g
  • 21 kCal
  • 333 kCal
  • 899 kCal
  • 0 kCal
  • 157 kCal
  • 60 kCal
  • 0 kCal
  • 661 kCal
tags: Cách nấu, hàm lượng calo 137,5 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất gì, cách nấu Măng tây và gạo hầm, công thức, calo, chất dinh dưỡng

Bình luận